Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mở 4 ngành mới

PV
10:15 - 15/01/2023
Công dân & Khuyến học trên

Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.500 chỉ tiêu đại học chính quy cho 50 ngành/chương trình đào tạo.

Theo thông tin từ Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Năm 2023, trường dự kiến tuyển 7.500 chỉ tiêu đại học chính quy cho 50 ngành/chương trình đào tạo, trong đó có các ngành/chương trình đào tạo dự kiến mở mới như: Năng lượng tái tạo; Kỹ thuật sản xuất thông minh; Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Ngôn ngữ học.

Trong mùa tuyển sinh năm nay, nhà trường giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh đại học chính quy, cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 (Chỉ tiêu dự kiến 65%)

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học trung học phổ thông (Học bạ) (Chỉ tiêu dự kiến 15%)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (Chỉ tiêu dự kiến 10%)

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023, dự kiến trước 15/03/2023.

Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2023

TTMã ngànhNgành/Chương trình đào tạo
1

7210404

Thiết kế thời trang

2

7220201

Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7

7310104

Kinh tế đầu tư

8

7310612

Trung Quốc học

9

7329001

Công nghệ đa phương tiện

10

7340101

Quản trị kinh doanh

11

7340115

Marketing

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

14

7340301

Kế toán

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

21

7480104

Hệ thống thông tin

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

28

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

29

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

30

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

31

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

32

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

33

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

34

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

35

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

36

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

37

7540101

Công nghệ thực phẩm

38

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

39

7540204

Công nghệ dệt, may

40

7810101

Du lịch

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

42

7810201

Quản trị khách sạn

43

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

44

7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

45

7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

46

7202031

Hóa dược

47

7510301

Năng lượng tái tạo

48

7510303

Kỹ thuật sản xuất thông minh

49

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

50

7229020

Ngôn ngữ học