Thêm loạt trường đại học công bố điểm sàn

Thiên Ân
22:09 - 18/07/2024
Công dân & Khuyến học trên

Ngày 18/7, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Trường Đại học Giao thông vận tải, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông chính thức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2024.

Thêm loạt trường đại học công bố điểm sàn- Ảnh 1.

Thí sinh thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024. Ảnh: Quỳnh Trần

Ngày 18/7, Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền yêu cầu chung đối với thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển như sau: Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc trung học phổ thông đạt 6,5 trở lên; hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc trung học phổ thông xếp loại Khá trở lên.

Đối với phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thí sinh cần phải đáp ứng những điều kiện sau:

- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3 và nhóm 4 (có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2): Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số: 25 điểm.

- Các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số: 18 điểm.

Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, thí sinh cần phải đáp ứng những điều kiện sau:

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm trung bình chung 5 học kỳ môn Ngữ văn ở bậc trung học phổ thông (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm trung bình chung 5 học kỳ môn tiếng Anh trung học phổ thông (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7 trở lên.

Thi sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, học viện không công nhận trúng tuyển.

Trường Đại học Giao thông vận tải cũng đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 (là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên nếu có).

Điểm sàn của các ngành cụ thể như sau:

TT

 

ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển

I.1 Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã trường GHA

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

21

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

20

3

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

21

4

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

23

5

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D07

20

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

20

7

7840101

Khai thác vận tải

A00; A01; D01; D07

19

8

7840104

Kinh tế vận tải

A00; A01; D01; D07

19

9

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

19

10

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

18

11

7580106

Quản lý đô thị và công trình

A00; A01; D01; D07

18

12

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01; D07

18

13

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D07

22

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D07

22

15

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00; A01; D01; D07

18

16

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; B00; D01; D07

18

17

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D07

20

18

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

21

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01; D01; D07

19

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; D01; D07

18

21

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D07

22

22

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D07

20

23

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D07

20

24

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01; D07

22

25

7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

A00; A01; D01; D07

20

26

7520219

Hệ thống giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

18

27

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

18

28

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00; A01; D01; D07

17

29

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

A00; A01; D01; D07

17

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; D01; D07

17

31

7580101

Kiến trúc

A00; A01; V00; V01

17

32

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00; A01; D07

20

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D09; D10

19

34

7340101 QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

21

35

7340301 QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

21

36

7480201 QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

A00; A01; D07

22

37

7520103 QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

20

38

7580201 QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00; A01; D01; D07

18

39

7580205 QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

A00; A01; D01; D03/D07

17

40

7580301 QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

19

41

7580302 QT

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

18

42

7580302 LK

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

18

43

7340101 LK

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hòa Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

18

44

7580205 LK

Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn)

A00; A01; D01; D07

18

I.2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Thành phố HCM - Mã trường GSA

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C01

19

2

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, C01

18

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, C01

18

4

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, C01

18

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

21

6

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, C01

21

7

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

18

8

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, D01, D07

18

9

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

21

10

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D01, C01

18

11

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D01, C01

18

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00, A01, D01, C01

19

13

7580101

Kiến trúc

A00, A01, V00, V01

17

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

17

15

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

16

16

7580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, C01

17

17

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, C01

17

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, C01

18

19

7840101

Khai thác vận tải

A00, A01, D01, C01

19

Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mới đây đã thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 - xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.

Điểm sàn của các ngành cụ thể như sau:

TT

Mã ngành/ chương trình đào tạo

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥19.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥20.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥20.00

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

D01, D04

≥20.00

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥20.00

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥20.00

7

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

8

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14, C00

≥18.00

9

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥20.00

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥20.00

15

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

16

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

17

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥20.00

18

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

19

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥21.00

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥21.00

22

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥21.00

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥20.00

24

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

25

74802021

An toàn thông tin

A00, A01

≥20.00

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥20.00

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥22.00

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥20.00

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥20.00

32

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01

≥19.00

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01

≥19.00

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥22.00

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01

≥19.00

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥18.00

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥18.00

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥23.00

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01

≥19.00

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥18.00

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥18.00

47

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥18.00

48

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

≥19.00

49

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

≥19.00

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥19.00

51

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥19.00

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2024 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

Cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH): Từ 22,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01);

Cơ sở đào tạo phía Nam (BVS): Từ 18,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bình luận của bạn

Bình luận