Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2024

11:25 - 18/07/2024
Công dân & Khuyến học trên

Mức điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 cho 28 ngành/chương trình đào tạo tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội đều là 20 điểm.

Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2024- Ảnh 1.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Ảnh: USSH

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy (điểm sàn) đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.

Mức điểm sàn của từng ngành như sau:

STTMã ngành xét tuyểnTên ngành xét tuyểnMã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2024Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào
1QHX01Báo chíA01, C00, D01, D7820.0
2QHX02Chính trị họcA01, C00, D01, D04, D7820.0
3QHX03Công tác xã hộiA01, C00, D01, D7820.0
4QHX04Đông Nam Á họcA01, D01, D78, D1420.0
5QHX05Đông phương họcC00, D01, D04, D7820.0
6QHX26Hàn Quốc họcA01, C00, D01, DD2, D7820.0
7QHX06Hán NômC00, D01, D04, D7820.0
8QHX07Khoa học quản lýA01, C00, D01, D7820.0
9QHX08Lịch sửC00, D01, D04, D78, D1420.0
10QHX09Lưu trữ họcA01, C00, D01, D04, D7820.0
11QHX10Ngôn ngữ họcC00, D01, D04, D7820.0
12QHX11Nhân họcA01, C00, D01, D04, D7820.0
13QHX12Nhật Bản họcD01, D06, D7820.0
14QHX13Quan hệ công chúngC00, D01, D04, D7820.0
15QHX14Quản lý thông tinA01, C00, D01, D7820.0
16QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, C00, D01, D7820.0
17QHX16Quản trị khách sạnA01, C00, D01, D7820.0
18QHX17Quản trị văn phòngA01, C00, D01, D04, D7820.0
19QHX18Quốc tế họcA01, C00, D01, D7820.0
20QHX19Tâm lý họcA01, C00, D01, D7820.0
21QHX20Thông tin - Thư việnC00, D01, D78, D1420.0
22QHX21Tôn giáo họcA01, C00, D01, D04, D7820.0
23QHX22Triết họcC00, D01, D04, D7820.0
24QHX27Văn hóa họcC00, D01, D04, D78, D1420.0
25QHX23Văn họcC00, D01, D04, D7820.0
26QHX24Việt Nam họcC00, D01, D04, D7820.0
27QHX25Xã hội họcA01, C00, D01, D7820.0
28QHX28Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngC00, D01, D04, D7820.0

Mức điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông cho 28 ngành/chương trình đào tạo tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn đều là 20 điểm, bằng với mức điểm sàn Đại học Quốc gia Hà Nội công bố.

Mức điểm này được tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số và đã gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Năm 2024, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu bậc đại học chính quy, tăng 15% so với năm 2023.

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2021-2023 ở bảng dưới đây:

Năm 2023 

TTTên ngành/Chương trình đào tạoMã ngànhPhương thức 100 (*)
A01C00D01D04D06DD2D78
1Báo chíQHX0125.5028.5026.0026.00 26.50
2Chính trị họcQHX0223.0026.2524.0024.70 24.60
3Công tác xã hộiQHX0323.7526.3024.8024.00 25.00
4Đông Nam Á họcQHX0422.75 24.75 25.10
5Đông phương họcQHX05 28.5025.5525.50 26.50
6Hàn Quốc họcQHX2624.7528.2526.25 24.5026.50
7Hán NômQHX06 25.7524.1525.00 24.50
8Khoa học quản lýQHX0723.5027.0025.2525.25 25.25
9Lịch sửQHX08 27.0024.2523.40 24.47
10Lưu trữ họcQHX0922.0023.8024.0022.75 24.00
11Ngôn ngữ họcQHX10 26.4025.2524.75 25.75
12Nhân họcQHX1122.0025.2524.1522.00 24.20
13Nhật Bản họcQHX12 25.50 24.00 25.75
14Quan hệ công chúngQHX13 28.7826.7526.20 27.50
15Quản lý thông tinQHX1424.5026.8025.25 25.00
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX1525.50 26.00 26.40
17Quản trị khách sạnQHX1625.00 25.50 25.50
18Quản trị văn phòngQHX1725.0027.0025.2525.50 25.75
19Quốc tế họcQHX1824.0027.7025.4025.25 25.75
20Tâm lý họcQHX1927.0028.0027.0025.50 27.25
21Thông tin - Thư việnQHX2023.0025.0023.80 24.25
22Tôn giáo họcQHX2122.0025.0023.5022.60 23.50
23Triết họcQHX2222.5025.3024.0023.40 24.50
24Văn hóa họcQHX27 26.3024.6023.50 24.60
25Văn họcQHX23 26.8025.7524.50 25.75
26Việt Nam họcQHX24 26.0024.5023.00 24.75
27Xã hội họcQHX2524.0026.5025.2024.00 25.70

Năm 2022

TTTên ngành/Chương trình đào tạoMã ngànhPhương thức 100 (*)
A01C00D01D04D06DD2D78D83
1Báo chíQHX0125.7529.9026.4025.75 27.2526.00
2Báo chí* (CTĐT CLC)QHX4023.5028.5025.00 25.25
3Chính trị họcQHX0221.5026.7524.2523.00 24.5023.00
4Công tác xã hộiQHX0323.0027.7524.7522.50 25.0023.50
5Đông Nam Á họcQHX0422.00 24.25 24.00
6Đông phương họcQHX05 29.9526.3526.25 26.7526.25
7Hàn Quốc họcQHX2626.8529.9526.70 25.5527.25
8Hán NômQHX06 27.5024.5023.00 24.0023.00
9Khoa học quản lýQHX0725.2529.0025.5024.00 26.0025.00
10Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)QHX4122.0026.7522.90 22.80
11Lịch sửQHX08 27.0024.0022.00 24.0021.00
12Lưu trữ họcQHX0922.5027.0022.5022.00 23.5022.00
13Ngôn ngữ họcQHX10 28.0025.2525.00 25.2524.50
14Nhân họcQHX1122.5026.7524.2522.00 24.0021.00
15Nhật Bản họcQHX12 25.75 24.75 26.25
16Quan hệ công chúngQHX13 29.9526.7526.00 27.5026.00
17Quản lý thông tinQHX1425.2529.0025.50 25.90
18Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)QHX4223.5026.5024.40 23.75
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX1525.25 25.80 26.10
20Quản trị khách sạnQHX1624.75 25.15 25.25
21Quản trị văn phòngQHX1724.7529.0025.2525.00 25.5025.00
22Quốc tế họcQHX1825.2529.0025.7525.00 25.7525.25
23Quốc tế học* (CTĐT CLC)QHX4322.0027.0024.00 24.00
24Tâm lý họcQHX1926.5029.0026.2524.25 26.5024.20
25Thông tin - Thư việnQHX2023.5026.5023.50 23.75
26Tôn giáo họcQHX2122.0025.5022.5020.25 22.9020.00
27Triết họcQHX2222.0026.2523.2521.00 23.2521.00
28Văn hóa họcQHX27 27.0024.4022.00 24.5022.00
29Văn họcQHX23 27.7524.7521.25 24.5022.00
30Việt Nam họcQHX24 27.5024.0021.50 23.5020.25
31Xã hội họcQHX2523.5027.7524.5023.00 25.2522.00

Năm 2021

TTTên ngành/Chương trình đào tạoMã ngànhPhương thức 100 (*)
A01C00D01D04, D06D78D83
1Báo chíQHX0125.8028.8026.6026.2027.1024.60
2Báo chí* (CTĐT CLC)QHX4025.3027.4025.90 25.90
3Chính trị họcQHX0224.3027.2024.7024.5024.7019.70
4Công tác xã hộiQHX0324.5027.2025.4024.2025.4021.00
5Đông Nam Á họcQHX0424.50 25.00 25.90
6Đông phương họcQHX05 29.8026.9026.5027.5026.30
7Hàn Quốc họcQHX2626.8030.0027.4026.60 27.9025.60
8Hán NômQHX06 26.6025.8024.8025.3023.80
9Khoa học quản lýQHX0725.8028.6026.0025.5026.4024.00
10Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)QHX4124.0026.8024.90 24.90
11Lịch sửQHX08 26.2024.0020.0024.8020.00
12Lưu trữ họcQHX0922.7026.1024.6024.4025.0022.60
13Ngôn ngữ họcQHX10 26.8025.7025.0026.0023.50
14Nhân họcQHX1123.5025.6025.0023.2024.6021.20
15Nhật Bản họcQHX12 26.50 26.90
16Quan hệ công chúngQHX13 29.3027.1027.0027.5025.80
17Quản lý thông tinQHX1425.3028.0026.00 24.5026.2023.70
18Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)QHX4223.5026.2024.60 24.60
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX1526.00 26.50 27.00
20Quản trị khách sạnQHX1626.00 26.10 26.60
21Quản trị văn phòngQHX1725.6028.8026.0026.0026.5023.80
22Quốc tế họcQHX1825.7028.8026.2025.5026.9021.70
23Quốc tế học* (CTĐT CLC)QHX4325.0026.9025.50 25.70
24Tâm lý họcQHX1926.5028.0027.0025.7027.0024.70
25Thông tin - Thư việnQHX2023.6025.2024.1023.50 24.50 22.40
26Tôn giáo họcQHX2118.1023.7023.7019.0022.6020.00
27Triết họcQHX2223.2024.9024.2021.5023.6020.00
28Văn hóa họcQHX27 26.5025.3022.9025.1024.50
29Văn họcQHX23 26.8025.3024.5025.5018.20
30Việt Nam họcQHX24 26.3024.4022.8025.6022.40
31Xã hội họcQHX2524.7027.1025.5023.9025.5023.10
Bình luận của bạn

Bình luận