Công dân khuyến học

Lương giáo viên tăng bao nhiêu khi có phụ cấp đặc thù và tăng ưu đãi?

Lương giáo viên tăng bao nhiêu khi có phụ cấp đặc thù và tăng ưu đãi?

Phan Anh

Phan Anh

17:35 - 12/10/2025
Công dân & Khuyến học trên

Bộ Giáo dục và Đào tạo đang xây dựng dự thảo Nghị định quy định chính sách tiền lương, chế độ phụ cấp, chính sách hỗ trợ, thu hút đối với nhà giáo.

Trong đó, giáo viên sẽ có thêm phụ cấp đặc thù từ 1.1-1.6 và được nâng phụ cấp ưu đãi nghề lên mức tối thiểu 70% đối với giáo viên mầm non, phổ thông, trung học nghề; 30% đối với nhân viên trường học; 100% đối với nhà giáo công tác tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, các cơ sở giáo dục cho người khuyết tật, trường chuyên biệt.

Công thức tính tiền lương như sau: Tiền lương = (Hệ số lương được hưởng + hệ số phụ cấp chức vụ + phụ cấp thâm niên vượt khung + mức chênh lệch bảo lưu (nếu có)) x Mức lương cơ sở x Hệ số lương đặc thù.

Bảng lương của giáo viên mầm non và phổ thông dưới đây tạm tính: Hệ số lương x Mức lương cơ sở x Hệ số lương đặc thù x 70% ưu đãi. Nghĩa là, chưa bao gồm các loại phụ cấp: chức vụ; thâm niên vượt khung; thâm niên; trách nhiệm công việc; khu vực; lưu động; công tác ở vùng đặc biệt khó khăn; độc hại, nguy hiểm.

Lưu ý: Bảng lương giáo viên mầm non, phổ thông chỉ mang tính tham khảo, bởi vì Bộ Giáo dục và Đào tạo đang trong giai đoạn xây dựng dự thảo Nghị định quy định chính sách tiền lương xin ý kiến.

1. Lương giáo viên mầm non

Giáo viên mầm non: Hệ số lương (bậc 1-10) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.45) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.45)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

2.1

7125300

3439800

10565100

515970

10049130

2

2.41

8177130

3947580

12124710

592137

11532573

3

2.72

9228960

4455360

13684320

668304

13016016

4

3.03

10280790

4963140

15243930

744471

14499459

5

3.34

11332620

5470920

16803540

820638

15982902

6

3.65

12384450

5978700

18363150

896805

17466345

7

3.96

13436280

6486480

19922760

972972

18949788

8

4.27

14488110

6994260

21482370

1049139

20433231

9

4.58

15539940

7502040

23041980

1125306

21916674

10

4.89

16591770

8009820

24601590

1201473

23400117

Giáo viên mầm non chính: Hệ số lương (bậc 1-9) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.3) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.3)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

2.34

7118280

3832920

10951200

574938

10376262

2

2.67

8122140

4373460

12495600

656019

11839581

3

3

9126000

4914000

14040000

737100

13302900

4

3.33

10129860

5454540

15584400

818181

14766219

5

3.66

11133720

5995080

17128800

899262

16229538

6

3.99

12137580

6535620

18673200

980343

17692857

7

4.32

13141440

7076160

20217600

1061424

19156176

8

4.65

14145300

7616700

21762000

1142505

20619495

9

4.98

15149160

8157240

23306400

1223586

22082814

Giáo viên mầm non cao cấp: Hệ số lương (bậc 1-8) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.2) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.2)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

2.34

6570720

3832920

10403640

574938

9828702

2

2.67

7497360

4373460

11870820

656019

11214801

3

3

8424000

4914000

13338000

737100

12600900

4

3.33

9350640

5454540

14805180

818181

13986999

5

3.66

10277280

5995080

16272360

899262

15373098

6

3.99

11203920

6535620

17739540

980343

16759197

7

4.32

12130560

7076160

19206720

1061424

18145296

8

4.65

13057200

7616700

20673900

1142505

19531395

2. Lương giáo viên tiểu học

Giáo viên tiểu học: Hệ số lương (bậc 1-9) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.45) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.45)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

2.34

7939620

3832920

11772540

574938

11197602

2

2.67

9059310

4373460

13432770

656019

12776751

3

3

10179000

4914000

15093000

737100

14355900

4

3.33

11298690

5454540

16753230

818181

15935049

5

3.66

12418380

5995080

18413460

899262

17514198

6

3.99

13538070

6535620

20073690

980343

19093347

7

4.32

14657760

7076160

21733920

1061424

20672496

8

4.65

15777450

7616700

23394150

1142505

22251645

9

4.98

16897140

8157240

25054380

1223586

23830794

Giáo viên tiểu học chính: Hệ số lương (bậc 1-8) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.3) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.3)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

4

12168000

6552000

18720000

982800

17737200

2

4.34

13202280

7108920

20311200

1066338

19244862

3

4.68

14236560

7665840

21902400

1149876

20752524

4

5.02

15270840

8222760

23493600

1233414

22260186

5

5.36

16305120

8779680

25084800

1316952

23767848

6

5.7

17339400

9336600

26676000

1400490

25275510

7

6.04

18373680

9893520

28267200

1484028

26783172

8

6.38

19407960

10450440

29858400

1567566

28290834

Giáo viên tiểu học cao cấp: Hệ số lương (bậc 1-8) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.2) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.2)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

4.4

12355200

7207200

19562400

1081080

18481320

2

4.74

13309920

7764120

21074040

1164618

19909422

3

5.08

14264640

8321040

22585680

1248156

21337524

4

5.42

15219360

8877960

24097320

1331694

22765626

5

5.76

16174080

9434880

25608960

1415232

24193728

6

6.1

17128800

9991800

27120600

1498770

25621830

7

6.44

18083520

10548720

28632240

1582308

27049932

8

6.78

19038240

11105640

30143880

1665846

28478034

3. Lương giáo viên trung học cơ sở

Giáo viên trung học cơ sở: Hệ số lương (bậc 1-9) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.45) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.45)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

2.34

7939620

3832920

11772540

574938

11197602

2

2.67

9059310

4373460

13432770

656019

12776751

3

3

10179000

4914000

15093000

737100

14355900

4

3.33

11298690

5454540

16753230

818181

15935049

5

3.66

12418380

5995080

18413460

899262

17514198

6

3.99

13538070

6535620

20073690

980343

19093347

7

4.32

14657760

7076160

21733920

1061424

20672496

8

4.65

15777450

7616700

23394150

1142505

22251645

9

4.98

16897140

8157240

25054380

1223586

23830794

Giáo viên trung học cơ sở chính: Hệ số lương (bậc 1-8) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.3) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.3)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

4

12168000

6552000

18720000

982800

17737200

2

4.34

13202280

7108920

20311200

1066338

19244862

3

4.68

14236560

7665840

21902400

1149876

20752524

4

5.02

15270840

8222760

23493600

1233414

22260186

5

5.36

16305120

8779680

25084800

1316952

23767848

6

5.7

17339400

9336600

26676000

1400490

25275510

7

6.04

18373680

9893520

28267200

1484028

26783172

8

6.38

19407960

10450440

29858400

1567566

28290834

Giáo viên trung học cơ sở cao cấp: Hệ số lương (bậc 1-8) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.2) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.2)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

4.4

12355200

7207200

19562400

1081080

18481320

2

4.74

13309920

7764120

21074040

1164618

19909422

3

5.08

14264640

8321040

22585680

1248156

21337524

4

5.42

15219360

8877960

24097320

1331694

22765626

5

5.76

16174080

9434880

25608960

1415232

24193728

6

6.1

17128800

9991800

27120600

1498770

25621830

7

6.44

18083520

10548720

28632240

1582308

27049932

8

6.78

19038240

11105640

30143880

1665846

28478034

4. Lương giáo viên trung học phổ thông

Giáo viên trung học phổ thông: Hệ số lương (bậc 1-9) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.45) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.45)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

2.34

7939620

3832920

11772540

574938

11197602

2

2.67

9059310

4373460

13432770

656019

12776751

3

3

10179000

4914000

15093000

737100

14355900

4

3.33

11298690

5454540

16753230

818181

15935049

5

3.66

12418380

5995080

18413460

899262

17514198

6

3.99

13538070

6535620

20073690

980343

19093347

7

4.32

14657760

7076160

21733920

1061424

20672496

8

4.65

15777450

7616700

23394150

1142505

22251645

9

4.98

16897140

8157240

25054380

1223586

23830794

Giáo viên trung học phổ thông chính: Hệ số lương (bậc 1-8) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.25) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.25)

Ưu đãi 70%

Tổng trước BH

Trừ BH 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

4

11700000

6552000

18252000

982800

17269200

2

4.34

12694500

7108920

19803420

1066338

18737082

3

4.68

13689000

7665840

21354840

1149876

20204964

4

5.02

14683500

8222760

22906260

1233414

21672846

5

5.36

15678000

8779680

24457680

1316952

23140728

6

5.7

16672500

9336600

26009100

1400490

24608610

7

6.04

17667000

9893520

27560520

1484028

26076492

8

6.38

18661500

10450440

29111940

1567566

27544374

Giáo viên trung học phổ thông cao cấp: Hệ số lương (bậc 1-8) x Mức lương cơ sở (2340.000 đồng) x Hệ số lương đặc thù (1.1) x 70% ưu đãi.

Bậc

Hệ số

Lương chính (×1.1)

Ưu đãi 70%

Tổng trước bảo hiểm

Trừ bảo hiểm 10.5%

Thực lĩnh ước tính

1

4.4

11325600

7207200

18532800

1081080

17451720

2

4.74

12200760

7764120

19964880

1164618

18800262

3

5.08

13075920

8321040

21396960

1248156

20148804

4

5.42

13951080

8877960

22829040

1331694

21497346

5

5.76

14826240

9434880

24261120

1415232

22845888

6

6.1

15701400

9991800

25693200

1498770

24194430

7

6.44

16576560

10548720

27125280

1582308

25542972

8

6.78

17451720

11105640

28557360

1665846

26891514

Bình luận của bạn

Bình luận

icon icon