Công dân khuyến học

Lương giáo viên mầm non, tiểu học có thể lên tới hơn 30 triệu đồng/tháng

Lương giáo viên mầm non, tiểu học có thể lên tới hơn 30 triệu đồng/tháng

Ly Hương

Ly Hương

10:05 - 29/07/2025
Công dân & Khuyến học trên

Cộng cả hệ số đặc thù cùng với phụ cấp thâm niên, trách nhiệm, chức vụ… lương giáo viên mầm non và tiểu học cao cấp có thể lên tới hơn 30 triệu đồng/tháng từ 1/1/2026 khi Luật Nhà giáo có hiệu lực.

Khoản 3 Điều 3 dự thảo Nghị định tiền lương giáo viên đề xuất công thức tính tiền lương như sau:

Tiền lương = (Hệ số lương được hưởng + hệ số phụ cấp chức vụ + phụ cấp thâm niên vượt khung + mức chênh lệch bảo lưu (nếu có)) x Mức lương cơ sở x Hệ số lương đặc thù.

Lương giáo viên mầm non dự kiến

1. Bảng lương giáo viên mầm non cao cấp

Theo dự thảo, giáo viên mầm non cao cấp được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.2 (từ hệ số lương 5,75), hệ số lương đặc thù 1,2. (Đơn vị: Đồng/tháng)

Bậc

Hệ số lương

Lương cơ sở

Hệ số đặc thù

Phụ cấp ưu đãi 45%

Tổng cộng

1

5.75

2,340,000

1.2

6,054,750

22,200,750

2

6.11

2,340,000

1.2

6,433,830

23,590,710

3

6.47

2,340,000

1.2

6,812,910

24,980,670

4

6.83

2,340,000

1.2

7,191,990

26,370,630

5

7.19

2,340,000

1.2

7,571,070

27,760,590

6

7.55

2,340,000

1.2

7,950,150

29,150,550

2. Bảng lương giáo viên mầm non chính

Theo dự thảo, giáo viên mầm non chính được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.2 (từ hệ số lương 4,00), hệ số lương đặc thù 1,3. (Đơn vị: Đồng/tháng)

Bậc

Hệ số lương

Lương cơ sở

Hệ số đặc thù

Phụ cấp ưu đãi 45%

Tổng cộng

1

4

2,340,000

1.3

4,212,000

16,380,000

2

4.34

2,340,000

1.3

4,570,020

17,772,300

3

4.68

2,340,000

1.3

4,928,040

19,164,600

4

5.02

2,340,000

1.3

5,286,060

20,556,900

5

5.36

2,340,000

1.3

5,644,080

21,949,200

6

5.7

2,340,000

1.3

6,002,100

23,341,500

7

6.04

2,340,000

1.3

6,360,120

24,733,800

8

6.38

2,340,000

1.3

6,718,140

26,126,100

3. Bảng lương giáo viên mầm non

Theo dự thảo, giáo viên mầm non được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34), hệ số lương đặc thù 1,45. (Đơn vị: Đồng/tháng)

Bậc

Hệ số lương

Lương cơ sở

Hệ số đặc thù

Phụ cấp ưu đãi 45%

Tổng cộng

1

2.34

2,340,000

1.45

2,464,020

10,403,640

2

2.67

2,340,000

1.45

2,811,510

11,870,820

3

3

2,340,000

1.45

3,159,000

13,338,000

4

3.33

2,340,000

1.45

3,506,490

14,805,180

5

3.66

2,340,000

1.45

3,853,980

16,272,360

6

3.99

2,340,000

1.45

4,201,470

17,739,540

7

4.32

2,340,000

1.45

4,548,960

19,206,720

8

4.65

2,340,000

1.45

4,896,450

20,673,900

9

4.98

2,340,000

1.45

5,243,940

22,141,080

Lương giáo viên tiểu học dự kiến

1. Bảng lương giáo viên tiểu học cao cấp

Theo dự thảo, giáo viên tiểu học cao cấp được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.2 (từ hệ số lương 5,75), hệ số lương đặc thù 1,2. (Đơn vị: Đồng/tháng)

Bậc

Hệ số lương

Lương cơ sở

Hệ số đặc thù

Phụ cấp ưu đãi 35%

Tổng cộng

1

5.75

2,340,000

1.2

4,709,250

20,855,250

2

6.11

2,340,000

1.2

5,004,090

22,160,970

3

6.47

2,340,000

1.2

5,298,930

23,466,690

4

6.83

2,340,000

1.2

5,593,770

24,772,410

5

7.19

2,340,000

1.2

5,888,610

26,078,130

6

7.55

2,340,000

1.2

6,183,450

27,383,850

2. Bảng lương giáo viên tiểu học chính

Theo dự thảo, giáo viên tiểu học chính được sẽ áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.2 (từ hệ số lương 4,00), hệ số lương đặc thù 1,3. (Đơn vị: Đồng/tháng)

Bậc

Hệ số lương

Lương cơ sở

Hệ số đặc thù

Phụ cấp ưu đãi 35%

Tổng cộng

1

4

2,340,000

1.3

3,276,000

15,444,000

2

4.34

2,340,000

1.3

3,554,460

16,756,740

3

4.68

2,340,000

1.3

3,832,920

18,069,480

4

5.02

2,340,000

1.3

4,111,380

19,382,220

5

5.36

2,340,000

1.3

4,389,840

20,694,960

6

5.7

2,340,000

1.3

4,668,300

22,007,700

7

6.04

2,340,000

1.3

4,946,760

23,320,440

8

6.38

2,340,000

1.3

5,225,220

24,633,180

3. Bảng lương giáo viên tiểu học

Theo dự thảo, giáo viên tiểu học được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34), hệ số lương đặc thù 1,45. (Đơn vị: Đồng/tháng)

Bậc

Hệ số lương

Lương cơ sở

Hệ số đặc thù

Phụ cấp ưu đãi 35%

Tổng cộng

1

2.34

2,340,000

1.45

1,916,460

9,856,080

2

2.67

2,340,000

1.45

2,186,730

11,246,040

3

3

2,340,000

1.45

2,457,000

12,636,000

4

3.33

2,340,000

1.45

2,727,270

14,025,960

5

3.66

2,340,000

1.45

2,997,540

15,415,920

6

3.99

2,340,000

1.45

3,267,810

16,805,880

7

4.32

2,340,000

1.45

3,538,080

18,195,840

8

4.65

2,340,000

1.45

3,808,350

19,585,800

9

4.98

2,340,000

1.45

4,078,620

20,975,760

Nhìn chung, cộng cả hệ số đặc thù cùng với phụ cấp thâm niên, trách nhiệm, chức vụ,… lương giáo viên mầm non, tiểu học cao cấp có thể lên tới hơn 30 triệu đồng/tháng từ 1/1/2026 khi Luật Nhà giáo có hiệu lực.

Bình luận của bạn

Bình luận

icon icon