Lịch nghỉ hè 2024 của học sinh cả nước

Thiên Ân
16:05 - 05/04/2024
Công dân & Khuyến học trên

Lịch nghỉ hè năm 2024 của học sinh trên cả nước dự kiến sau ngày 31/5, tùy theo kế hoạch của địa phương.

lịch nghỉ hè 2024

Đa số các địa phương tổ chức bế giảng năm học 2023-2024 trước ngày 31/5 và cho học sinh nghỉ hè bắt đầu từ ngày 1/6. Ảnh: Thiên Ân

Lịch nghỉ hè 2024 được xác định theo khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, thời gian hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II là trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5;

Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30/6; hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước ngày 31/7; thi tốt nghiệp trung học phổ thông và các kỳ thi cấp quốc gia theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Như vậy, học sinh cả nước sẽ được nghỉ hè sau ngày 31/5, lịch nghỉ hè cụ thể sẽ do từng tỉnh, thành phố quy định.

Dưới đây là lịch nghỉ hè của học sinh 63 tỉnh, thành phố:

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

LỊCH NGHỈ HÈ 2024

1

Hà Nội

Tất cả các cấp học đều kết thúc năm học vào ngày 31/5

2

Thành phố Hồ Chí Minh

Tất cả bế giảng từ ngày 26 đến 31/5

3

Yên Bái

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5

4

Thái Nguyên

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

5

Lạng Sơn

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

6

Bắc Kạn

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

7

Bắc Ninh

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

8

Vĩnh Phúc

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5

9

Cao Bằng 

Hoàn thành kế hoạch giáo dục trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5

10

Điện Biên

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 24/5; Kết thúc năm học ngày 31/5

11

Lai Châu

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

12

Lào Cai

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

13

Sơn La

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

14

Bình Dương

Thời gian tổng kết năm học của các cấp học từ ngày 27/5 đến ngày 31/5

15

Kiên Giang

Trước ngày 31/5

16

Kon Tum

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5

17

Bình Thuận

Kết thúc năm học 31/5

18

Đà Nẵng

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5

19

Đắk Lắk

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

20

Đắk Nông

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5

21

Bắc Giang

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

22

Đồng Nai

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 18/5; Kết thúc năm học ngày 31/5

23

Đồng Tháp

Trước ngày 31/5

24

Lâm Đồng

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

25

Cà Mau

Tổng kết năm học trước 31/5

26

Nam Định

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

27

Long An

Hoàn thành chương trình học kỳ 2 đối với các cấp học vào ngày 18/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

28

Ninh Bình

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

29

Nghệ An

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

30

Thanh Hoá

Từ ngày 27-30/5

31

Hà Tĩnh

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

32

Hà Giang

Tổng kết năm học trước ngày 31/5

33

Phú Yên

Tổng kết năm học từ ngày 25-31/5

34

Gia Lai

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

35

Hải Dương

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

36

Hà Nam

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

37

Hải Phòng

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

38

Ninh Thuận

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 

39

Hòa Bình

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

40

Hậu Giang

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

41

Hưng Yên

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 18/5; kết thúc năm học trước ngày 31/5

42

Cần Thơ

Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31/5 

43

Khánh Hoà

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

44

Quảng Bình

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

45

Quảng Nam

Thời gian bế giảng năm học từ ngày 25/5 đến 30/5

46

Quảng Ngãi

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

47

Quảng Ninh

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 24/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

48

Quảng Trị

Hoàn thành chương trình trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

49

Sóc Trăng

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 18/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

50

Thái Bình

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

51

Tây Ninh

Bế giảng năm học ngày 24/5

52

Tuyên Quang

Hoàn thành kế hoạch giáo dục trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

53

Phú Thọ

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 

54

Thừa Thiên Huế

Hoàn thành trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

55

Bình Định

Hoàn thành kế hoạch trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5

56

Bình Phước

Kết thúc năm học từ 24/5-31/5

57

Tiền Giang

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

58

Bến Tre

Kết thúc năm học 31/5

59

Vĩnh Long

Kết thúc trước ngày 31/5

60

Bà Rịa- Vũng Tàu

Mầm non và tiểu học tổng kết năm học từ 23 đến 25/5; trung học cơ sở và trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên tổng kết năm học từ 25 đến 28/5

61

An Giang

Tổng kết năm học trước ngày 31/5

62

Bạc Liêu

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

63

Trà Vinh

Kết thúc năm học trước ngày 31/5