Công dân khuyến học

Giáo viên Thành phố Hồ Chí Minh được nhận thu nhập tăng thêm lên đến 28,5 triệu đồng/tháng

Giáo viên Thành phố Hồ Chí Minh được nhận thu nhập tăng thêm lên đến 28,5 triệu đồng/tháng

Phan Anh

Phan Anh

16:21 - 11/10/2025
Công dân & Khuyến học trên

Giáo viên phổ thông hạng I, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, có thu nhập tăng thêm từ 18,5 triệu đồng/tháng (bậc 1, hệ số 4,4) đến 28,5 triệu đồng/tháng (bậc 8, hệ số 6,78).

Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh vừa ban hành Quyết định số 19/2025/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại chất lượng theo hiệu quả công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Thành phố.

Trước đó, nghị quyết 27/2025/NQ-HĐND ban hành ngày 28/8/2025 quy định chi thu nhập tăng thêm tối đa 1,8 lần mức lương ngạch, bậc, chức vụ.

Cách tính thu nhập tăng thêm của giáo viên Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Mức thu nhập tăng thêm/tháng = (Hệ số lương + Hệ số phụ cấp chức vụ nếu có) x 2.340.000 đồng (mức lương cơ sở) x 1,8 (hệ số thu nhập tăng thêm).

1. Mức thu nhập tăng thêm của giáo viên mầm non

Giáo viên mầm non hạng 3

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Mầm non

Hạng III (A0)

1

2.1

8845200

Mầm non

Hạng III (A0)

2

2.41

10150920

Mầm non

Hạng III (A0)

3

2.72

11456640

Mầm non

Hạng III (A0)

4

3.03

12762360

Mầm non

Hạng III (A0)

5

3.34

14068080

Mầm non

Hạng III (A0)

6

3.65

15373800

Mầm non

Hạng III (A0)

7

3.96

16679520

Mầm non

Hạng III (A0)

8

4.27

17985240

Mầm non

Hạng III (A0)

9

4.58

19290960

Mầm non

Hạng III (A0)

10

4.89

20596680

Giáo viên mầm non hạng 2

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Mầm non

Hạng II (A1)

1

2.34

9856080

Mầm non

Hạng II (A1)

2

2.67

11246040

Mầm non

Hạng II (A1)

3

3

12636000

Mầm non

Hạng II (A1)

4

3.33

14025960

Mầm non

Hạng II (A1)

5

3.66

15415920

Mầm non

Hạng II (A1)

6

3.99

16805880

Mầm non

Hạng II (A1)

7

4.32

18195840

Mầm non

Hạng II (A1)

8

4.65

19585800

Mầm non

Hạng II (A1)

9

4.98

20975760

Giáo viên mầm non hạng 1

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Mầm non

Hạng I (A2.2)

1

4

16848000

Mầm non

Hạng I (A2.2)

2

4.34

18280080

Mầm non

Hạng I (A2.2)

3

4.68

19712160

Mầm non

Hạng I (A2.2)

4

5.02

21144240

Mầm non

Hạng I (A2.2)

5

5.36

22576320

Mầm non

Hạng I (A2.2)

6

5.7

24008400

Mầm non

Hạng I (A2.2)

7

6.04

25440480

Mầm non

Hạng I (A2.2)

8

6.38

26872560

2. Mức thu nhập tăng thêm của giáo viên tiểu học

Giáo viên tiểu học hạng 3

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Tiểu học

Hạng III (A1)

1

2.34

9856080

Tiểu học

Hạng III (A1)

2

2.67

11246040

Tiểu học

Hạng III (A1)

3

3

12636000

Tiểu học

Hạng III (A1)

4

3.33

14025960

Tiểu học

Hạng III (A1)

5

3.66

15415920

Tiểu học

Hạng III (A1)

6

3.99

16805880

Tiểu học

Hạng III (A1)

7

4.32

18195840

Tiểu học

Hạng III (A1)

8

4.65

19585800

Tiểu học

Hạng III (A1)

9

4.98

20975760

Giáo viên tiểu học hạng 2

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Tiểu học

Hạng II (A2.2)

1

4

16848000

Tiểu học

Hạng II (A2.2)

2

4.34

18280080

Tiểu học

Hạng II (A2.2)

3

4.68

19712160

Tiểu học

Hạng II (A2.2)

4

5.02

21144240

Tiểu học

Hạng II (A2.2)

5

5.36

22576320

Tiểu học

Hạng II (A2.2)

6

5.7

24008400

Tiểu học

Hạng II (A2.2)

7

6.04

25440480

Tiểu học

Hạng II (A2.2)

8

6.38

26872560

Giáo viên tiểu học hạng 1

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Tiểu học

Hạng I (A2.1)

1

4.4

18532800

Tiểu học

Hạng I (A2.1)

2

4.74

19964880

Tiểu học

Hạng I (A2.1)

3

5.08

21396960

Tiểu học

Hạng I (A2.1)

4

5.42

22829040

Tiểu học

Hạng I (A2.1)

5

5.76

24261120

Tiểu học

Hạng I (A2.1)

6

6.1

25693200

Tiểu học

Hạng I (A2.1)

7

6.44

27125280

Tiểu học

Hạng I (A2.1)

8

6.78

28557360

3. Mức thu nhập tăng thêm của giáo viên trung học cơ sở

Giáo viên trung học cơ sở hạng 3

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Trung học cơ sở

Hạng III (A1)

1

2.34

9856080

Trung học cơ sở

Hạng III (A1)

2

2.67

11246040

Trung học cơ sở

Hạng III (A1)

3

3

12636000

Trung học cơ sở

Hạng III (A1)

4

3.33

14025960

Trung học cơ sở

Hạng III (A1)

5

3.66

15415920

Trung học cơ sở

Hạng III (A1)

6

3.99

16805880

Trung học cơ sở

Hạng III (A1)

7

4.32

18195840

Trung học cơ sở

Hạng III (A1)

8

4.65

19585800

Trung học cơ sở

Hạng III (A1)

9

4.98

20975760

Giáo viên trung học cơ sở hạng 2

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Trung học cơ sở

Hạng II (A2.2)

1

4

16848000

Trung học cơ sở

Hạng II (A2.2)

2

4.34

18280080

Trung học cơ sở

Hạng II (A2.2)

3

4.68

19712160

Trung học cơ sở

Hạng II (A2.2)

4

5.02

21144240

Trung học cơ sở

Hạng II (A2.2)

5

5.36

22576320

Trung học cơ sở

Hạng II (A2.2)

6

5.7

24008400

Trung học cơ sở

Hạng II (A2.2)

7

6.04

25440480

Trung học cơ sở

Hạng II (A2.2)

8

6.38

26872560

Giáo viên trung học cơ sở hạng 1

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Trung học cơ sở

Hạng I (A2.1)

1

4.4

18532800

Trung học cơ sở

Hạng I (A2.1)

2

4.74

19964880

Trung học cơ sở

Hạng I (A2.1)

3

5.08

21396960

Trung học cơ sở

Hạng I (A2.1)

4

5.42

22829040

Trung học cơ sở

Hạng I (A2.1)

5

5.76

24261120

Trung học cơ sở

Hạng I (A2.1)

6

6.1

25693200

Trung học cơ sở

Hạng I (A2.1)

7

6.44

27125280

Trung học cơ sở

Hạng I (A2.1)

8

6.78

28557360

4. Mức thu nhập tăng thêm của giáo viên trung học phổ thông

Giáo viên trung học phổ thông hạng 3

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Trung học phổ thông

Hạng III (A1)

1

2.34

9856080

Trung học phổ thông

Hạng III (A1)

2

2.67

11246040

Trung học phổ thông

Hạng III (A1)

3

3

12636000

Trung học phổ thông

Hạng III (A1)

4

3.33

14025960

Trung học phổ thông

Hạng III (A1)

5

3.66

15415920

Trung học phổ thông

Hạng III (A1)

6

3.99

16805880

Trung học phổ thông

Hạng III (A1)

7

4.32

18195840

Trung học phổ thông

Hạng III (A1)

8

4.65

19585800

Trung học phổ thông

Hạng III (A1)

9

4.98

20975760

Giáo viên trung học phổ thông hạng 2

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Trung học phổ thông

Hạng II (A2.2)

1

4

16848000

Trung học phổ thông

Hạng II (A2.2)

2

4.34

18280080

Trung học phổ thông

Hạng II (A2.2)

3

4.68

19712160

Trung học phổ thông

Hạng II (A2.2)

4

5.02

21144240

Trung học phổ thông

Hạng II (A2.2)

5

5.36

22576320

Trung học phổ thông

Hạng II (A2.2)

6

5.7

24008400

Trung học phổ thông

Hạng II (A2.2)

7

6.04

25440480

Trung học phổ thông

Hạng II (A2.2)

8

6.38

26872560

Giáo viên trung học phổ thông hạng 1

Cấp học

Hạng

Bậc

Hệ số lương

Thu nhập tăng thêm (đồng)

Trung học phổ thông

Hạng I (A2.1)

1

4.4

18532800

Trung học phổ thông

Hạng I (A2.1)

2

4.74

19964880

Trung học phổ thông

Hạng I (A2.1)

3

5.08

21396960

Trung học phổ thông

Hạng I (A2.1)

4

5.42

22829040

Trung học phổ thông

Hạng I (A2.1)

5

5.76

24261120

Trung học phổ thông

Hạng I (A2.1)

6

6.1

25693200

Trung học phổ thông

Hạng I (A2.1)

7

6.44

27125280

Trung học phổ thông

Hạng I (A2.1)

8

6.78

28557360

Bình luận của bạn

Bình luận

icon icon