Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường chuyên ở Hà Nội trong 3 năm qua

Thiên Ân
15:06 - 20/04/2023
Công dân & Khuyến học trên

Phụ huynh và học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường chuyên ở Hà Nội trong 3 năm qua để đăng ký nguyện vọng, tăng cơ hội trúng tuyển.

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2023-2024 tại Hà Nội sẽ diễn ra vào ngày 10-12/6.

Các thí sinh được đăng ký tối đa hai trường chuyên (có thể cùng môn chuyên) hoặc hai lớp chuyên trong cùng trường, miễn lịch thi chuyên không trùng nhau.

Điểm xét tuyển lớp 10 chuyên = Tổng điểm các bài thi không chuyên + Điểm thi chuyên x 2.

Dưới đây là điểm chuẩn của các trường trung học phổ thông chuyên trong vòng 3 năm qua, phụ huynh và học sinh có thể tham khảo khi đăng ký dự thi:

Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam
Lớp chuyênNăm 2020Năm 2021Năm 2022
Ngữ văn3938,9539,5
Lịch sử39,2538,439
Địa lí3839,7539
Tiếng Anh43,641,442,75
Tiếng Nga 4240,241,3
Tiếng Trung43,342,5543,4
Tiếng Pháp42,54438,3
Toán38,537,7541,5
Vật lí41,540,541,25
Hóa học4441,140,7
Sinh học3739,539,75
Tin học37,2540,237,25
Song ngữ Tiếng Pháp5240,4752,25
Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)
Lớp chuyênNăm 2020Năm 2021Năm 2022

Toán

2421,7527,5

Vật lí

25,522,7523,75

Hóa học

22,526,525,75

Sinh học

2626,525,25

Tin học

2123,7523,25

Ngữ văn

2726,525

Tiếng Anh

262725,25
Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Lớp chuyênNăm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngữ văn

39,53633,5
Lịch sử30,753028
Địa lí34,753128,5
Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên (Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội)

Lớp chuyên

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Toán20,517,520
Vật lí16,516

16,5

Hóa học

16,5

1615,5
Tin học20,517,5

16,5

Sinh học

16,5

1515,5
Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ (Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội)

Lớp chuyên

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022 (Hệ chuyên)

Hệ không chuyên

Tiếng Anh D1262826,625,6
Tiếng Nga D123,526,0124,01

Tiếng Nga D2

27,75


Tiếng Pháp D125,1526,0126,64

Tiếng Pháp D3

26,4524,0926,67
Tiếng Trung D126,525,5926,61

Tiếng Trung D4

2624,2626,77
Tiếng Nhật D1262525,51

Tiếng Nhật D6

27,7527,1125,21
Tiếng Hàn D1262525,8

Tiếng Hàn D7

262526,42
Tiếng Đức D127,325,0126,61

Tiếng Đức D5

2726,0926,1