Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập ở Hà Nội 5 năm qua

Thiên Ân
13:05 - 05/04/2023
Công dân & Khuyến học trên

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2023-2024 ở Hà Nội sẽ diễn ra từ ngày 10 - 11/6. Phụ huynh và học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 trung học phổ thông công lập 5 năm qua để đăng ký nguyện vọng.

Thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022. Ảnh: Thiên Ân

Thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022. Ảnh: Thiên Ân

Năm học 2023-2024, Thành phố Hà Nội tuyển khoảng 72.000 học sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông công lập. Kỳ thi sẽ diễn ra trong hai ngày 10-11/6, sớm hơn một tuần so với năm ngoái. Thí sinh sẽ làm 3 bài thi: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ.

Điểm xét tuyển lớp 10 = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn) x 2 + Điểm Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên.

Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 trung học phổ thông công lập tại 12 khu vực tuyển sinh của Thành phố Hà Nội trong 5 năm qua, phụ huynh và học sinh có thể tham khảo:

Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi - Ba Đình48,541,53644,437,75
Trường Trung học phổ thông Phạm Hồng Thái5042,2537,54038,25
Trường Trung học phổ thông Phan Đình Phùng51,546,2540,549,142
Trường Trung học phổ thông Tây Hồ46,539,7534,2541,736,25
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An55,548,7543,2552,343,25

Khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Đoàn Kết45,540,53644,2539,5
Trường Trung học phổ thông Thăng Long49,54040,548,2541,50
Trường Trung học phổ thông Trần Nhân Tông4741,7537,2544,7540
Trường Trung học phổ thông Trần Phú4942,537,754740,25
Trường Trung học phổ thông Việt Đức4945,54048,2541,75

Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Cầu Giấy49453847,2544,4
Trường Trung học phổ thông Yên Hoà5046,53949,545,5
Trường Trung học phổ thông Đống Đa474034,2543,644,2
Trường Trung học phổ thông Kim Liên50,546,2541,550,2541,25
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn49,543,53747,3540,25
Trường Trung học phổ thông Quang Trung47,541,7537,7544,7538,5
Trường Trung học phổ thông Nhân Chính5044,539,254846,3
Trường Trung học phổ thông Khương Đình--3241,744,2
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo464032,754041,4

Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ45,53933,2539,9536,75
Trường Trung học phổ thông Trương Định4437,752941,8536
Trường Trung học phổ thông Việt Nam - Ba Lan44373137,0536,75
Trường Trung học phổ thông Ngọc Hồi423925,2542,2535,75
Trường Trung học phổ thông Ngô Thì Nhậm41,538,753137,0534,25
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Quốc Trinh-32,752532,631,25

Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Cao Bá Quát45,53732,254241,1
Trường Trung học phổ thông Dương Xá41,536,531,7538,836,3
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ4536,7531,537,739,4
Trường Trung học phổ thông Yên Viên4536,7531,537,742,5
Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt4736,534,541,844,3
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Gia Thiều49,541,7539,7548,7545,9
Trường Trung học phổ thông Phúc Lợi44,537,52738,942,5
Trường Trung học phổ thông Thạch Bàn42,535,531,537,543,1

Khu vực 6: Huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Kim Anh3931,528,536,144,3
Trường Trung học phổ thông Minh Phú35,527,524,2530,540,8
Trường Trung học phổ thông Sóc Sơn42,535,530,7540,2532,5
Trường Trung học phổ thông Trung Giã37,530,7527,534,329,75
Trường Trung học phổ thông Đa Phúc42,5352938,733,5
Trường Trung học phổ thông Xuân Giang383226,2532,528,75

Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai5045,539,7548,541,75
Trường Trung học phổ thông Xuân Đỉnh42,5363039,139,75
Trường Trung học phổ thông Thượng Cát42,5363039,134,25
Trường Trung học phổ thông Đại Mỗ36,5322432,532
Trường Trung học phổ thông Xuân Phương3835,530,538,840,1
Trường Trung học phổ thông Trung Văn41,537,52839,242,8
Trường Trung học phổ thông Đan Phượng44,532,53038,1532,25
Trường Trung học phổ thông Hồng Thái38,529,2525,53244,1
Trường Trung học phổ thông Tân Lập3831,2527,253330
Trường Trung học phổ thông Hoài Đức A42362538,2542,5
Trường Trung học phổ thông Hoài Đức B34,532,752836,535,6
Trường Trung học phổ thông Hoài Đức C-27,524,2529,638,5
Trường Trung học phổ thông Vạn Xuân4030,2527,253135,8

Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì, thị xã Sơn Tây

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Bất Bạt23191318.0517
Trường Trung học phổ thông Ba Vì312119,52417,5
Trường Trung học phổ thông Minh Quang2216131617
Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền - Ba Vì36,529233228,25
Trường Trung học phổ thông Quảng Oai3430,252633,729
Trường phổ thông dân tộc nội trú4335,253126,431,75
Trường Trung học phổ thông Ngọc Tảo3931,526,253126,75
Trường Trung học phổ thông Phúc Thọ3631,524,532,2525
Trường Trung học phổ thông Vân Cốc35,5262127,223,75
Trường Trung học phổ thông Tùng Thiện42,537,2532,2536,333,25
Trường Trung học phổ thông Xuân Khanh28,522,52023,520,5

Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Cao Bá Quát (Quốc Oai)3831,2521,527,525
Trường Trung học phổ thông Minh Khai3726,2523,2525,7522
Trường Trung học phổ thông Quốc Oai45,539,253441,134,5
Trường Trung học phổ thông Bắc Lương Sơn3118152115
Trường Trung học phổ thông Hai Bà Trưng (Thạch Thất)3830,7525,529,1522,75
Trường Trung học phổ thông Phùng Khắc Khoan4032,7526,7533,7527,75
Trường Trung học phổ thông Thạch Thất423330,7537,4528,5
Trường Trung học phổ thông Phan Huy Chú (Quốc Oai)3328,2523,528,0524

Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Chúc Động3628243042,5
Trường Trung học phổ thông Chương Mỹ A4435,2532,541,241,8
Trường Trung học phổ thông Chương Mỹ B34,525,52026,341,3
Trường Trung học phổ thông Lê Lợi (Hà Đông)42,535,7531,549,531,75
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn (Hà Đông)50,545,254049,541,75
Trường Trung học phổ thông Thanh Oai A3829,523,7531,827
Trường Trung học phổ thông Thanh Oai B4226293630,25
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du4124273427,5
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo (Hà Đông)4131,528,546,334,5
Trường Trung học phổ thông Quang Trung (Hà Đông)47,542,2535,5-42,6

Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Đồng Quan4230,526,2533,328
Trường Trung học phổ thông Phú Xuyên A39,525,525,7532,0528
Trường Trung học phổ thông Phú Xuyên B3124,5212521,5
Trường Trung học phổ thông Tân Dân34,5222225,422,75
Trường Trung học phổ thông Lý Tử Tấn32,519,517,523,924,25
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi (Thường Tín)34,523,524,526,9528
Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu35,524,51826,622,75
Trường Trung học phổ thông Thường Tín43323037,732,25
Trường Trung học phổ thông Vân Tảo35202126,0524

Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức

Trường20182019202020212022
Trường Trung học phổ thông Hợp Thanh24,518,5192419
Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức A4132,53137,529
Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức B30,523,2523,529,6525,75
Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức C21,516152015,75
Trường Trung học phổ thông Đại Cường21,51612,51916,5
Trường Trung học phổ thông Lưu Hoàng21,518132117,75
Trường Trung học phổ thông Trần Đăng Ninh3329,7520,7526,8522,75
Trường Trung học phổ thông Ứng Hòa A34,52426,530,4523,75
Trường Trung học phổ thông Ứng Hòa B24,5211922,519