Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực 2024

Thiên Ân
10:46 - 26/06/2024
Công dân & Khuyến học trên

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội vừa phê duyệt điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực 2024- Ảnh 1.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Ảnh: Dương Tâm

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 theo phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

1

7140202A

Giáo dục Tiểu học

Toán (× 2), Ngữ văn

20,4

2

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

24,45

3

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (× 2), Tiếng Anh

21,65

4

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

20,9

5

7140204B

Giáo dục công dân

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,51

6

7140205B

Giáo dục chính trị

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22,7

7

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,9

8

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Địa lý

20,05

9

7140209A

SP Toán học

Toán (× 2), Vật lí

22,5

10

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (× 2), Tiếng Anh

23,79

11

7140209C

SP Toán học

Toán (× 2), Hóa học

23,23

12

7140210A

SP Tin học

Toán (× 2), Vật lí

19

13

7140210B

SP Tin học

Toán (× 2), Tiếng Anh

19,55

14

7140211A

SP Vật lý

Vật lí (× 2), Toán

24,2

15

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

Vật lí (× 2), Tiếng Anh

22,25

16

7140212A

SP Hoá học

Hóa học (× 2), Toán

25,57

17

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

Hóa học (× 2), Tiếng Anh

24,96

18

7140213B

SP Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

25,57

19

7140213D

SP Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

20,8

20

7140217C

SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

24,45

21

7140217D

SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,93

22

7140218C

SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

26,3

23

7140218D

SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Tiếng Anh

25,68

24

7140219B

SP Địa lý

Địa lí (× 2), Ngữ văn

23,42

25

7140219C

SP Địa lý

Địa lí (× 2), Lịch sử

24,15

26

7140231A

SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

25,65

27

7140231B

SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Toán

24,63

28

7140233D

SP Tiếng Pháp

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

23,86

29

7140246A

SP Công nghệ

Toán (× 2), Vật lí

18

30

7140246B

SP Công nghệ

Toán (× 2), Tiếng Anh

23,55

31

7140247A

SP Khoa học tự nhiên

Vật lí (× 2), Toán

18,25

32

7140247B

SP Khoa học tự nhiên

Hóa học (× 2), Toán

23,23

33

7140247C

SP Khoa học tự nhiên

Sinh học (× 2), Toán

21,5

34

7140249A

SP Lịch sử - Địa lý

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

24,15

35

7140249B

SP Lịch sử - Địa lý

Địa lý (× 2), Ngữ văn

21,7

Đối với các ngành đào tạo khác

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

36

7140114C

Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,8

37

7140114D

Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21,2

38

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

25,25

39

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Toán

22,05

40

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

24,4

41

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,7

42

7229030C

Văn học

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,42

43

7229030D

Văn học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,19

44

7310201B

Chính trị học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

19,85

45

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21,65

46

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22,55

47

7310403C

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,19

48

7310403D

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,51

49

7310630C

Việt Nam học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18,55

50

7420101B

Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

18

51

7420101D

Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

19,05

52

7440112A

Hóa học

Hóa học (× 2), Toán

18

53

7460101A

Toán học

Toán (× 2), Vật lí

19,5

54

7460101D

Toán học

Toán (× 2), Hóa học

19,25

55

7480201A

Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Vật lí

18

56

7480201B

Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Tiếng Anh

19,75

57

7760101C

Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18

58

7760101D

Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

18,05

59

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

18,1

60

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18,75

61

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

18,2

Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển theo phương thức 5 trên cổng thông tin tuyển sinh tại địa chỉ: https://ts2024.hnue.edu.vn/.

Thí sinh thuộc diện: "Đủ điều kiện trúng tuyển" nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" (nguyện vọng 1 hoặc 2) và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo quy định của phương thức 5.

Các thí sinh thuộc diện "Đủ điều kiện trúng tuyển" sẽ trở thành tân sinh viên của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội nếu đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng ngành mà thí sinh đã xét tuyển theo phương thức 5.

Bình luận của bạn

Bình luận