Đề tham khảo môn Vật Lý thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố đề tham khảo môn Vật Lý thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023.
Không xuất hiện dạng câu hỏi mới, lạ trong đề tham khảo môn Vật Lý thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Theo thầy cô tổ Tự nhiên, Hệ thống giáo dục Hocmai, với đề tham khảo môn Vật Lý thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023, các câu hỏi phần lớn thuộc chương trình lớp 12 (chiếm 90% số câu hỏi trong đề thi), còn lại là phần kiến thức thuộc chương trình lớp 11. Khoảng 70-75% số câu hỏi thuộc mức độ nhận biết và thông hiểu, 25-30% số câu hỏi còn lại thuộc mức độ vận dụng và vận dụng cao.
Các câu hỏi trong đề tham khảo môn Vật Lý thi tốt nghiệp trung học phổ thông được sắp xếp theo thứ tự từ dễ đến khó.
Ở 10 câu cuối cùng của đề có sự xáo trộn ngẫu nhiên giữa câu hỏi vận dụng và vận dụng cao do phần mềm trộn đề. Điều này giúp hạn chế các thí sinh lựa chọn ngẫu nhiên đáp án cho 4 câu vận dụng cao mà trước đây thường nằm ở cuối cùng. Nhìn chung, với mức độ đề như hiện tại, chỉ cần ôn tập và nắm chắc kiến thức sách giáo khoa là có thể đạt được điểm 6-7 điểm.
Đề tham khảo môn Vật Lý thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023 có 50% (20 câu) số câu hỏi là bài tập tính toán, 50% (20 câu) số câu hỏi lý thuyết. Đề thi không xuất hiện dạng câu hỏi mới, lạ, không có loại câu hỏi kết hợp kiến thức của nhiều chuyên đề. Các câu hỏi khó của đề thi vẫn rơi vào các chuyên đề quen thuộc trong chương trình Vật Lý 12 là: Dao động cơ, Sóng cơ và sóng âm, Điện xoay chiều và Hạt nhân nguyên tử.
Số lượng câu khó thuộc các chuyên đề cụ thể như sau: Dao động cơ (1 câu về dao động của con lắc lò xo); Sóng cơ và sóng âm (1 câu về đồ thị của sóng dừng); Điện xoay chiều (1 câu về đồ thị điện áp theo thời gian của mạch có điện dung C thay đổi); Hạt nhân nguyên tử (1 câu về phóng xạ hạt nhân).
Ma trận đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông tham khảo năm 2023 môn Vật Lý như sau:
Lớp | Nội dung kiến thức | Loại câu hỏi | Cấp độ nhận thức | Tổng | ||||
LT | BT | NB | TH | VD | VDC | |||
12 | 1. Dao động cơ học | 4 | 3 | 4 | 1 | 1 | 1 | 7 |
2. Sóng cơ học | 3 | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | |
3. Điện xoay chiều | 4 | 4 | 3 | 2 | 2 | 1 | 8 | |
4. Dao động và sóng điện từ | 2 | 1 | 2 | 1 |
|
| 3 | |
5. Sóng ánh sáng | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
| 4 | |
6. Lượng tử ánh sáng | 1 | 3 | 1 | 2 | 1 |
| 4 | |
7. Hạt nhân nguyên tử | 1 | 3 | 2 | 1 |
| 1 | 4 | |
11 | 8. Điện tích – Điện trường | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
9. Dòng điện không đổi | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 | |
10. Cảm ứng điện từ |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 | |
11. Khúc xạ ánh sáng | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 | |
TỔNG | 20 | 20 | 18 | 12 | 6 | 4 | 40 | |
Tỉ lệ (%) | 50 | 50 | 45 | 30 | 15 | 10 | 100 |
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.
Đăng nhập để tham gia bình luận
Đăng nhập với
Facebook Google