Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố phương án tuyển sinh năm 2024

Thiên Ân
09:51 - 29/12/2023
Công dân & Khuyến học trên

Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh theo 3 phương thức với 6.200 chỉ tiêu.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố phương án tuyển sinh năm 2024- Ảnh 1.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Ảnh: NEU

Ngày 28/12, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố Đề án tuyển sinh đại học năm 2024.

Theo đó, năm 2024, trường xét tuyển theo 3 phương thức: Xét tuyển thẳng theo quy chế và đề án tuyển sinh (2%); Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 (18%); Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường (80%).

Với phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024, trường tuyển sinh gồm 2 nhóm đối tượng, cụ thể:

Nhóm 1 (chiếm 50% tổng chỉ tiêu) không sử dụng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông, gồm thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT, thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA), Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (APT) hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (TSA), thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với các điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.

Trường nhận hồ sơ của những thí sinh đạt SAT từ 1200 điểm, ACT từ 26 điểm, HAS từ 85 điểm, APT từ 700 điểm, TSA từ 60 điểm hoặc thí sinh có IELTS đạt từ 5.5, TOEFL iBT 46, TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) kết hợp với các điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi điểm như sau:

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC (L&R/S/W)

Điểm quy đổi

7.5-9.0

102 trở lên

965/190/190 trở lên

10

7.0

94-101

945/180/180

9.5

6.5

79-93

890/170/170

9.0

6.0

60-78

840/160/160

8.5

5.5

46-59

785/160/150

8.0

Nhóm 2 (chiếm 30% tổng chỉ tiêu) sử dụng kết hợp điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024. Về điều kiện nhận hồ sơ và việc quy đổi chứng chỉ tương tự như nhóm 1.

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm, gồm điểm ưu tiên. Trường xét tuyển các tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), D09 (Toán, Sử, Tiếng Anh), D10 (Toán, Địa, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).

Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển kết hợp.

Chỉ tiêu từng ngành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024:

TT

Ngành/Chương trình

tuyển sinh

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo điểm thi TN THPT

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2023

A

Các chương trình học bằng tiếng Việt

1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

120

A00,A01,D01,D07

27.40

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

120

A00,A01,D01,D07

27.50

3

Kinh tế quốc tế

7310106

120

A00,A01,D01,D07

27.35

4

Thương mại điện tử

7340122

60

A00,A01,D01,D07

27.65

5

Kinh doanh thương mại

7340121

180

A00,A01,D01,D07

27.35

6

Marketing

7340115

220

A00,A01,D01,D07

27.55

7

Kiểm toán

7340302

120

A00,A01,D01,D07

27.20

8

Kế toán

7340301

240

A00,A01,D01,D07

27.05

9

Tài chính – Ngân hàng

7340201

320

A00,A01,D01,D07

27.10

10

Bảo hiểm

7340204

180

A00,A01,D01,D07

26.40

11

Quản trị nhân lực

7340404

120

A00,A01,D01,D07

27.10

12

Quản trị kinh doanh

7340101

280

A00,A01,D01,D07

27.25

13

Quản trị khách sạn

7810201

60

A00,A01,D01,D07

26.75

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

120

A00,A01,D01,D07

26.75

15

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

7310101_1

55

A00,A01,D01,D07

27.10

16

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

7310101_2

80

27.05

17

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

7310101_3

70

27.15

18

Kinh tế phát triển

7310105

230

A00,A01,D01,D07

27.35

19

Toán kinh tế (môn Toán hệ số 2)

7310108

50

A00,A01,D01,D07

35.95

20

Thống kê kinh tế (môn Toán hệ số 2)

7310107

140

A00,A01,D01,D07

36.20

21

Hệ thống thông tin quản lý (môn Toán hệ số 2)

7340405

120

A00,A01,D01,D07

36.15

22

Công nghệ thông tin (môn Toán hệ số 2)

7480201

180

A00,A01,D01,D07

35.30

23

Khoa học máy tính (môn Toán hệ số 2)

7480101

60

A00,A01,D01,D07

35.35

24

Luật kinh tế

7380107

120

A00,A01,D01,D07

26.85

25

Luật

7380101

60

A00,A01,D01,D07

26.60

26

Khoa học quản lý

7340401

130

A00,A01,D01,D07

27.05

27

Quản lý công

7340403

70

A00,A01,D01,D07

26.75

28

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

75

A00,A01,D01,D07

26.40

29

Quản lý đất đai

7850103

65

A00,A01,D01,D07

26.55

30

Bất động sản

7340116

130

A00,A01,D01,D07

26.40

31

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

80

A00,A01,D01,B00

26.35

32

Kinh tế nông nghiệp

7620115

80

26.20

33

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

80

26.60

34

Kinh tế đầu tư

7310104

180

27.50

35

Quản lý dự án

7340409

60

27.15

36

Quan hệ công chúng

7320108

60

A01,D01,C03,C04

27.20

37

Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

7220201

140

A01,D01,D09,D10

36.50

B

Các chương trình định hướng ứng dụng POHE (môn tiếng Anh hệ số 2)

1

Quản trị khách sạn

POHE1

60

A01,D01,D07,D09

35.65

2

Quản trị lữ hành

POHE2

60

35.65

3

Truyền thông Marketing

POHE3

60

37.10

4

Luật kinh doanh

POHE4

60

36.20

5

Quản trị kinh doanh thương mại

POHE5

60

36.85

6

Quản lý thị trường

POHE6

60

35.65

7

Thẩm định giá

POHE7

60

35.85

C

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)

1

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

EBBA

160

A00,A01,D01,D07

27.10

2

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

EPMP

80

A00,A01,D01,D07

26.10

3

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

EP02

80

A00,A01,D01,D07

26.45

4

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

EP03

80

A00,A01,D01,D07

26.85

5

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh

EP05

55

A00,A01,D01,D07

26.85

6

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh

EP06

55

A00,A01,D01,D07

27.15

7

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh

EP07

55

A01,D01,D07,D10

26.65

8

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh

EP08

55

A01,D01,D07,D10

26.60

9

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng

EP09

100

A00,A01,D01,D07

26.75

10

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán - tài chính - kinh doanh/ICAEW CFAB)

EP04

55

A00,A01,D01,D07

26.90

11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán - tài chính - kinh doanh/ICAEW CFAB)

EP12

55

A00,A01,D01,D07

27.20

12

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc

EP13

100

A00,A01,D01,D07

26.75

D

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

1

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

EP01

120

A01,D01,D07,D09

36.10

2

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

EP11

55

A01,D01,D09,D10

35.75

3

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng

EP10

100

A01,D01,D07,D10

36.50

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

EP14

100

A01,D01,D07,D10

36.40

TỔNG CHỈ TIÊU

6200