Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2025.

Tân sinh viên Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội trong ngày làm thủ tục nhập học. Ảnh: FBNT
Theo đó, về phương thức tuyển sinh, nhà trường xét tuyển thẳng: Dành 2% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với các thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:
- Thí sinh được Bộ Giáo dục và Đào tạo cử tham gia dự thi Olympic quốc tế, thi khoa học kỹ thuật quốc tế;
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học;
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức với các đề tài thuộc lĩnh vực phù hợp với ngành xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh của trường sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên.
Ưu tiên xét tuyển: Cho đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh được ưu tiên xét tuyển, sẽ được cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm ba bài thi/môn thi để xét tuyển, cụ thể điểm quy đổi được quy định.
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo thang điểm 30 với tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Y khoa | 7720101 | B00 (Toán – Hóa học – Sinh học) D08 (Toán – Sinh học – Tiếng Anh) |
2 | Dược học | 7720201 | A00 (Toán – Vật lý – Hóa học) D07 (Toán – Hóa học – Tiếng Anh) |
3 | Răng hàm mặt | 7720501 | B00 (Toán – Hóa học – Sinh học) D08 (Toán – Sinh học – Tiếng Anh) |
4 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 (Toán – Hóa học – Sinh học) D08 (Toán – Sinh học – Tiếng Anh) |
5 | Kĩ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 (Toán – Hóa học – Sinh học) D08 (Toán – Sinh học – Tiếng Anh) |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 (Toán – Hóa học – Sinh học) D08 (Toán – Sinh học – Tiếng Anh) |
Xét tuyển đối tượng học sinh dự bị đại học (dành 2% chỉ tiêu): Học sinh các trường dự bị đại học (đã được Nhà trường phân bổ chỉ tiêu bằng văn bản) phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với ngành đăng ký xét tuyển theo năm thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể: Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt 22.5 điểm, ngành Dược học 21 điểm, các ngành còn lại 20 điểm.
- Kết quả trung bình chung các môn học chính khóa trong chương trình dự bị đại học: đạt từ 7.0 trở lên.
- Kết quả rèn luyện cả năm dự bị đại học: loại Tốt trở lên.
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025 thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Bài thi đánh giá năng lực phải có chủ đề Sinh học đối với ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt; Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Điều dưỡng phải có chủ đề Hóa học đối với ngành Dược học.
- Thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên.
- Kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Xét tuyển theo phương thức khác:
Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương đáp ứng các điều kiện sau:
- Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.
- Thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên.
- Kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Chứng chỉ ngoại ngữ có thể được quy đổi thay cho môn thi trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành học: Điểm xét tuyển bằng tổng của điểm IELTS quy đổi cộng với điểm 2 môn còn lại trong 04 tổ hợp xét tuyển (B00 gồm: Toán, Sinh học; A00 gồm: Toán, Hóa học; D07 gồm: Toán, Hóa học; D08 gồm: Toán, Sinh học) cụ thể điểm quy đổi được quy định.
Xét tuyển theo cơ chế đặc thù:
Đối tượng tham dự kỳ thi Olympic bậc trung học phổ thông của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ (tiếng Anh), Khoa học kỹ thuật và phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có hạnh kiểm 3 năm trung học phổ thông đạt loại tốt.
- Có kết quả học tập cả 3 năm cấp trung học phổ thông được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên).
- Thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên.
- Kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đối tượng học sinh các trường trung học phổ thông trên toàn quốc tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc trung học phổ thông cấp Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học đạt giải Nhất, Nhì, Ba và đáp ứng các điều kiện sau:
- Có hạnh kiểm 3 năm trung học phổ thông đạt loại tốt.
- Có kết quả học tập cả 3 năm cấp trung học phổ thông được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên).
- Thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên.
- Kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Năm 2025, Trường Đại học Y Dược tuyển sinh 6 ngành đào tạo theo các phương thức tuyển sinh sau:
TT | Mã xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 7720101 | 7720101 | Y khoa | 260 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS Xét kết quả thi ĐGNL Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS) Xét tuyển hệ dự bị đại học |
|
2. | 7720201 | 7720201 | Dược học | 220 |
| |
3. | 7720501 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 60 |
| |
4. | 7720601 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 60 |
| |
5. | 7720602 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 60 |
| |
6. | 7720301 | 7720301 | Điều dưỡng | 60 |
|
*Chỉ tiêu xét tuyển thẳng (theo Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa | 5 |
2 | Dược học | 4 |
3 | Răng Hàm Mặt | 1 |
4 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 1 |
5 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 1 |
6 | Điều dưỡng | 1 |
| Tổng | 13 |
*Chỉ tiêu dự bị đại học:
STT | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa | 5 |
2 | Dược học | 4 |
3 | Răng Hàm Mặt | 1 |
4 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 1 |
5 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 1 |
6 | Điều dưỡng | 1 |
| Tổng | 13 |
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.
Đăng nhập để tham gia bình luận
Đăng nhập với
Facebook Google