| STT | Xã, phường, thị trấn hiện nay | Xã, phường sau sáp nhập |
| 1 | Hàng Mã, Hàng Bồ, Hàng Đào, Hàng Bạc, Hàng Buồm, Hàng Gai, Lý Thái Tổ (quận Hoàn Kiếm); phần lớn Đồng Xuân, Tràng Tiền, Cửa Đông, Hàng Bông, Hàng Trống (quận Hoàn Kiếm); 1 phần Cửa Nam (quận Hoàn Kiếm), Điện Biên (quận Ba Đình) | Hoàn Kiếm |
| 2 | Trần Hưng Đạo, Hàng Bài, Phan Chu Trinh (quận Hoàn Kiếm); phần lớn Cửa Nam (quận Hoàn Kiếm); 1 phần Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền (quận Hoàn Kiếm), Phạm Đình Hổ, Nguyễn Du (quận Hai Bà Trưng) | Cửa Nam |
| 3 | Quán Thánh, Trúc Bạch (quận Ba Đình); phần lớn Điện Biên, Ngọc Hà (quận Ba Đình); 1 phần Đội Cấn, Kim Mã (quận Ba Đình), Đồng Xuân, Cửa Đông, Cửa Nam (quận Hoàn Kiếm); 1 phần Thụy Khuê (quận Tây Hồ) | Ba Đình |
| 4 | Vĩnh Phúc, Liễu Giai (quận Ba Đình); phần lớn Ngọc Hà, Đội Cấn, Kim Mã, Cống Vị (quận Ba Đình); 1 phần Ngọc Khánh (quận Ba Đình); 1 phần Nghĩa Đô (quận Cầu Giấy) | Ngọc Hà |
| 5 | Giảng Võ (quận Ba Đình); phần lớn Ngọc Khánh, Thành Công (quận Ba Đình); 1 phần Cống Vị, Kim Mã (quận Ba Đình), Cát Linh, Láng Hạ (quận Đống Đa) | Giảng Võ |
| 6 | Đồng Nhân, Phố Huế (quận Hai Bà Trưng); phần lớn Nguyễn Du, Phạm Đình Hổ, Lê Đại Hành (quận Hai Bà Trưng); 1 phần Bạch Đằng, Thanh Nhàn (quận Hai Bà Trưng) | Hai Bà Trưng |
| 7 | Vĩnh Tuy, Thanh Lương (quận Hai Bà Trưng); Mai Động (quận Hoàng Mai); 1 phần Vĩnh Hưng (quận Hoàng Mai) | Vĩnh Tuy |
| 8 | Bạch Mai, Quỳnh Mai, Bách Khoa (quận Hai Bà Trưng); phần lớn Thanh Nhàn, Minh Khai, Đồng Tâm (quận Hai Bà Trưng); 1 phần Phương Mai (quận Đống Đa), Lê Đại Hành, Trương Định (quận Hai Bà Trưng) | Bạch Mai |
| 9 | Thịnh Quang (quận Đống Đa); phần lớn Trung Liệt, Quang Trung (quận Đống Đa); 1 phần Láng Hạ, Ô Chợ Dừa, Nam Đồng (quận Đống Đa) | Đống Đa |
| 10 | Kim Liên, Khương Thượng (quận Đống Đa); phần lớn Phương Mai, Phương Liên - Trung Tự, Quang Trung (quận Đống Đa); 1 phần Nam Đồng, Trung Liệt (quận Đống Đa) | Kim Liên |
| 11 | Khâm Thiên, Văn Chương, Thổ Quan (quận Đống Đa); phần lớn Văn Miếu - Quốc Tử Giám (quận Đống Đa); 1 phần Hàng Bột, Nam Đồng, Phương Liên - Trung Tự (quận Đống Đa), Điện Biên (quận Ba Đình), Cửa Nam (quận Hoàn Kiếm), Nguyễn Du, Lê Đại Hành (quận Hai Bà Trưng) | Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
| 12 | Láng Thượng (quận Đống Đa); phần lớn Láng Hạ (quận Đống Đa); 1 phần Ngọc Khánh (quận Ba Đình) | Láng |
| 13 | Ô Chợ Dừa, Hàng Bột, Cát Linh (quận Đống Đa); 1 phần Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Trung Liệt (quận Đống Đa), Thành Công, Điện Biên (quận Ba Đình) | Ô Chợ Dừa |
| 14 | Phúc Tân, Chương Dương (quận Hoàn Kiếm), Phúc Xá (quận Ba Đình); phần lớn Nhật Tân, Tứ Liên, Yên Phụ (quận Tây Hồ), Thanh Lương, Bạch Đằng (quận Hai Bà Trưng); 1 phần Phú Thượng, Quảng An (quận Tây Hồ); 1 phần (diện tích phần mặt nước và bãi giữa sông Hồng) Ngọc Thuỵ, Bồ Đề (quận Long Biên) | Hồng Hà |
| 15 | Lĩnh Nam, Thanh Trì, Trần Phú, Yên Sở (quận Hoàng Mai); 1 phần Thanh Lương (quận Hai Bà Trưng) | Lĩnh Nam |
| 16 | Yên Sở, Thịnh Liệt (quận Hoàng Mai); 1 phần Giáp Bát, Hoàng Liệt, Tân Mai, Tương Mai, Hoàng Văn Thụ, Vĩnh Hưng, Lĩnh Nam, Trần Phú (quận Hoàng Mai) | Hoàng Mai |
| 17 | Vĩnh Hưng, Thanh Trì (quận Hoàng Mai); 1 phần Lĩnh Nam (quận Hoàng Mai), Vĩnh Tuy (quận Hai Bà Trưng) | Vĩnh Hưng |
| 18 | Tương Mai, Hoàng Văn Thụ, Giáp Bát (quận Hoàng Mai); Trương Định (quận Hai Bà Trưng); 1 phần Phương Liệt (quận Thanh Xuân), Đồng Tâm, Minh Khai (quận Hai Bà Trưng), Vĩnh Hưng, Tân Mai, Mai Động (quận Hoàng Mai) | Tương Mai |
| 19 | Định Công, Đại Kim (quận Hoàng Mai); 1 phần Thịnh Liệt, Hoàng Liệt (quận Hoàng Mai); Thanh Liệt, Tân Triều (huyện Thanh Trì); 1 phần (đất giao thông) Giáp Bát (quận Hoàng Mai) | Định Công |
| 20 | Hoàng Liệt (quận Hoàng Mai); 1 phần Đại Kim (quận Hoàng Mai), Tam Hiệp, Thanh Liệt và thị trấn Văn Điển (huyện Thanh Trì) | Hoàng Liệt |
| 21 | Yên Sở (quận Hoàng Mai); 1 phần Thịnh Liệt, Hoàng Liệt, Trần Phú (quận Hoàng Mai); Tứ Hiệp (huyện Thanh Trì) | Yên Sở |
| 22 | Thanh Xuân Trung, Thượng Đình, Nhân Chính, Thanh Xuân Bắc (quận Thanh Xuân); 1 phần Trung Văn (quận Nam Từ Liêm); Trung Hoà (quận Cầu Giấy) | Thanh Xuân |
| 23 | Khương Đình, Hạ Đình, Khương Trung (quận Thanh Xuân); 1 phần Thượng Đình, Thanh Xuân Trung (quận Thanh Xuân), Đại Kim (quận Hoàng Mai), Tân Triều (huyện Thanh Trì) | Khương Đình |
| 24 | Khương Mai (quận Thanh Xuân); phần lớn Phương Liệt (quận Thanh Xuân); 1 phần Khương Trung, Khương Đình (quận Thanh Xuân), Thịnh Liệt, Định Công (quận Hoàng Mai) | Phương Liệt |
| 25 | Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu (quận Cầu Giấy); 1 phần Quan Hoa, Yên Hòa (quận Cầu Giấy); Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2 (quận Nam Từ Liêm) | Cầu Giấy |
| 26 | Nghĩa Tân (quận Cầu Giấy); phần lớn Cổ Nhuế 1 (quận Bắc Từ Liêm), Nghĩa Đô, Quan Hoa (quận Cầu Giấy); 1 phần Xuân Tảo (quận Bắc Từ Liêm), Xuân La (quận Tây Hồ), Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch (quận Cầu Giấy) | Nghĩa Đô |
| 27 | Yên Hòa, Trung Hòa (quận Cầu Giấy); 1 phần Nhân Chính (quận Thanh Xuân), Mễ Trì (quận Nam Từ Liêm) | Yên Hòa |
| 28 | Bưởi (quận Tây Hồ); phần lớn Thụy Khuê, Xuân La, Quảng An (quận Tây Hồ); 1 phần Phú Thượng, Nhật Tân, Tứ Liên, Yên Phụ (quận Tây Hồ), Nghĩa Đô (quận Cầu Giấy) | Tây Hồ |
| 29 | Phú Thượng (quận Tây Hồ); 1 phần Xuân La (quận Tây Hồ), Xuân Tảo, Đông Ngạc, Xuân Đỉnh (quận Bắc Từ Liêm) | Phú Thượng |
| 30 | Tây Tựu, Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm); 1 phần Kim Chung (huyện Hoài Đức) | Tây Tựu |
| 31 | Phú Diễn (quận Bắc Từ Liêm); phần lớn Phúc Diễn (quận Bắc Từ Liêm), Mai Dịch (quận Cầu Giấy); 1 phần Cổ Nhuế 1 (quận Bắc Từ Liêm) | Phú Diễn |
| 32 | Xuân Tảo, Xuân Đỉnh (quận Bắc Từ Liêm), Xuân La (quận Tây Hồ); 1 phần Cổ Nhuế 1 (quận Bắc Từ Liêm) | Xuân Đỉnh |
| 33 | Đức Thắng (quận Bắc Từ Liêm); phần lớn Đông Ngạc, Cổ Nhuế 2 (quận Bắc Từ Liêm); 1 phần Xuân Đỉnh, Thụy Phương, Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm) | Đông Ngạc |
| 34 | Dương Nội, Phú La, Yên Nghĩa, La Phù và phần còn lại Đại Mỗ, La Khê | Dương Nội |
| 35 | Thượng Cát, Liên Mạc (quận Bắc Từ Liêm); phần lớn Thụy Phương (quận Bắc Từ Liêm); 1 phần Cổ Nhuế 2, Minh Khai, Tây Tựu (quận Bắc Từ Liêm) | Thượng Cát |
| 36 | Cầu Diễn (quận Nam Từ Liêm); phần lớn Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Mễ Trì (quận Nam Từ Liêm); 1 phần Mai Dịch (quận Cầu Giấy) | Từ Liêm |
| 37 | Phương Canh, Xuân Phương (quận Nam Từ Liêm); phần lớn Tây Mỗ (quận Nam Từ Liêm); 1 phần Đại Mỗ (quận Nam Từ Liêm), Minh Khai, Phú Diễn (quận Bắc Từ Liêm), Vân Canh (huyện Hoài Đức) | Xuân Phương |
| 38 | Tây Mỗ (quận Nam Từ Liêm); 1 phần Đại Mỗ (quận Nam Từ Liêm), Dương Nội (quận Hà Đông), An Khánh (huyện Hoài Đức) | Tây Mỗ |
| 39 | Đại Mỗ, Trung Văn (quận Nam Từ Liêm); 1 phần Phú Đô, Mễ Trì (quận Nam Từ Liêm), Mộ Lao, Dương Nội (quận Hà Đông), Trung Hòa (quận Cầu Giấy); Nhân Chính (quận Thanh Xuân) | Đại Mỗ |
| 40 | Phúc Đồng, Long Biên, Thạch Bàn, Cự Khối (quận Long Biên); 1 phần Bồ Đề, xã Bát Tràng (huyện Gia Lâm); 1 phần Gia Thụy (Long Biên) | Long Biên |
| 41 | Ngọc Lâm (quận Long Biên); Ngọc Thụy, Gia Thụy, Bồ Đề (quận Long Biên); 1 phần Thượng Thanh, Long Biên (quận Long Biên) | Bồ Đề |
| 42 | Thượng Thanh, Đức Giang, Giang Biên, Việt Hưng (quận Long Biên); 1 phần Gia Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi (quận Long Biên) | Việt Hưng |
| 43 | Phúc Lợi, Phúc Đồng (quận Long Biên); 1 phần Việt Hưng, Giang Biên, Thạch Bàn, Phúc Đồng (quận Long Biên), Cổ Bi (huyện Gia Lâm) | Phúc Lợi |
| 44 | Vạn Phúc, Phúc La (quận Hà Đông); Mộ Lao, Hà Cầu, Văn Quán, Quang Trung, La Khê (quận Hà Đông); 1 phần Đại Mỗ, Trung Văn (quận Nam Từ Liêm), Tân Triều (huyện Thanh Trì) | Hà Đông |
| 45 | Yên Nghĩa, Đồng Mai (quận Hà Đông); 1 phần Đông La (huyện Hoài Đức) | Yên Nghĩa |
| 46 | Phú Lãm (quận Hà Đông); Phú Lương (quận Hà Đông); 1 phần Kiến Hưng (quận Hà Đông, Hữu Hòa (huyện Thanh Trì) | Phú Lương |
| 47 | Kiến Hưng, Phú La (quận Hà Đông); 1 phần Phú Lương, Hà Cầu, Quang Trung (quận Hà Đông), Tân Triều (huyện Thanh Trì) | Kiến Hưng |
| 48 | Tứ Hiệp, Yên Mỹ, Ngũ Hiệp (huyện Thanh Trì); 1 phần Duyên Hà, Vĩnh Quỳnh, Vạn Phúc (huyện Thanh Trì), Yên Sở (quận Hoàng Mai) | Thanh Trì |
| 49 | Hữu Hòa, Tả Thanh Oai, Vĩnh Quỳnh (huyện Thanh Trì); 1 phần Văn Điển, Thanh Liệt, Tam Hiệp (huyện Thanh Trì), Kiến Hưng (quận Hà Đông) | Đại Thanh |
| 50 | Vạn Phúc, Ngũ Hiệp, Duyên Hà, Đông Mỹ (huyện Thanh Trì); 1 phần Yên Mỹ, Liên Ninh (huyện Thanh Trì), Ninh Sở, Duyên Thái (huyện Thường Tín) | Nam Phù |
| 51 | Ngọc Hồi (huyện Thanh Trì); phần lớn Đại Áng, Liên Ninh (huyện Thanh Trì); 1 phần Khánh Hà, Duyên Thái (huyện Thường Tín) | Ngọc Hồi |
| 52 | Thanh Liệt, Tân Triều (huyện Thanh Trì); 1 phần Tả Thanh Oai (huyện Thanh Trì), Đại Kim (quận Hoàng Mai); Hạ Đình, Thanh Xuân Bắc (quận Thanh Xuân); Văn Quán (quận Hà Đông) | Thanh Liệt |
| 53 | Nhị Khê, Văn Bình, Văn Phú, Tiền Phong, Hiền Giang, Hòa Bình, Thường Tín (huyện Thường Tín); phần lớn Khánh Hà (huyện Thường Tín) | Thường Tín |
| 54 | Tân Minh, Nguyễn Trãi, Quất Động, Nghiêm Xuyên, Dũng Tiến (huyện Thường Tín) | Thượng Phúc |
| 55 | Tự Nhiên, Chương Dương, Lê Lợi, Thắng Lợi (huyện Thường Tín); phần lớn Tô Hiệu (huyện Thường Tín); 1 phần Vạn Nhất (huyện Thường Tín) | Chương Dương |
| 56 | Liên Phương, Vân Tảo, Hồng Vân, Hà Hồi (huyện Thường Tín); phần lớn Duyên Thái, Ninh Sở (huyện Thường Tín); 1 phần Đông Mỹ (huyện Thanh Trì) | Hồng Vân |
| 57 | Nam Tiến, Hồng Thái, Quang Hà, thị trấn Phú Minh, Phú Xuyên, Nam Phong (huyện Phú Xuyên); Văn Tự, Minh Cường (huyện Thường Tín); phần lớn xã Vạn Nhất (huyện Thường Tín); 1 phần Tô Hiệu (Thường Tín) | Phú Xuyên |
| 58 | Phượng Dực, Văn Hoàng, Hoàng Long, Phú Túc, Hồng Minh (huyện Phú Xuyên) | Phượng Dực |
| 59 | Tân Dân, Chuyên Mỹ, Vân Từ, Phú Yên, Châu Can (huyện Phú Xuyên) | Chuyên Mỹ |
| 60 | Đại Xuyên, Bạch Hạ, Minh Tân, Quang Lãng, Tri Thủy, Khai Thái, Phúc Tiến (huyện Phú Xuyên) | Đại Xuyên |
| 61 | Thanh Mai, Kim Bài, Kim An, Đỗ Động, Phương Trung (huyện Thanh Oai); phần lớn Kim Thư (huyện Thanh Oai) | Thanh Oai |
| 62 | Bích Hòa, Cao Viên, Thanh Cao, Bình Minh (huyện Thanh Oai); 1 phần Phú Lương (quận Hà Đông), Cự Khê (huyện Thanh Oai), Lam Điền (huyện Chương Mỹ) | Bình Minh |
| 63 | Mỹ Hưng, Tam Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn (huyện Thanh Oai) | Tam Hưng |
| 64 | Cao Xuân Dương, Tân Ước, Liên Châu, Dân Hòa, Hồng Dương (huyện Thanh Oai) | Dân Hoà |
| 65 | Cao Sơn Tiến, Phương Tú, Tảo Dương Văn (huyện Ứng Hòa) | Vân Đình |
| 66 | Hoa Viên, Quảng Phú Cầu, Trường Thịnh, Liên Bạt (huyện Ứng Hòa) | Ứng Thiên |
| 67 | Thái Hòa, Hòa Phú, Phù Lưu, Bình Lưu Quang (huyện Ứng Hòa) | Hoà Xá |
| 68 | Trung Tú, Đồng Tân, Minh Đức, Kim Đường, Đông Lỗ, Đại Cường, Đại Hùng, Trầm Lộng (huyện Ứng Hòa) | Ứng Hòa |
| 69 | Phù Lưu Tế, An Phú, Hợp Thanh, Đại Hưng (huyện Mỹ Đức) | Mỹ Đức |
| 70 | An Mỹ, Hồng Sơn, Hợp Tiến, Lê Thanh, Xuy Xá, Phùng Xá (huyện Mỹ Đức) | Hồng Sơn |
| 71 | Thượng Lâm, Phúc Lâm, Tuy Lai, Mỹ Xuyên (huyện Mỹ Đức); phần lớn Đồng Tâm (huyện Mỹ Đức) | Phúc Sơn |
| 72 | An Tiến, Hùng Tiến, Vạn Tín, Hương Sơn (huyện Mỹ Đức) | Hương Sơn |
| 73 | Chúc Sơn, Phụng Châu, Tiên Phương, Thuỵ Hương, Đại Yên, Ngọc Hòa (huyện Chương Mỹ); Biên Giang (quận Hà Đông); 1 phần Đồng Mai (quận Hà Đông) | Chương Mỹ |
| 74 | Đông Sơn, Đông Phương Yên, Phú Nghĩa, Thanh Bình, Trung Hòa, Trường Yên (huyện Chương Mỹ) | Phú Nghĩa |
| 75 | Xuân Mai, Thủy Xuân Tiên, Nam Phương Tiến (huyện Chương Mỹ); phần lớn Tân Tiến (huyện Chương Mỹ) | Xuân Mai |
| 76 | Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú (huyện Chương Mỹ); 1 phần Đồng Tâm (huyện Mỹ Đức), Tân Tiến (huyện Chương Mỹ) | Trần Phú |
| 77 | Văn Võ, Thượng Vực, Hồng Phú, Đồng Lạc, Hòa Phú (huyện Chương Mỹ); 1 phần Kim Thư (huyện Thanh Oai) | Hoà Phú |
| 78 | Tốt Động, Hợp Đồng, Quảng Bị, Hoàng Diệu (huyện Chương Mỹ); phần lớn Lam Điền (huyện Chương Mỹ) | Quảng Bị |
| 79 | Minh Châu (huyện Ba Vì); 1 phần Chu Minh, thị trấn Tây Đằng (huyện Ba Vì) | Minh Châu |
| 80 | Tiên Phong, Đông Quang, Cam Thượng (huyện Ba Vì); phần lớn Tây Đằng, Thụy An, Chu Minh (huyện Ba Vì) | Quảng Oai |
| 81 | Thái Hòa, Phú Sơn, Vật Lại, Đồng Thái, Phú Châu (huyện Ba Vì) | Vật Lại |
| 82 | Cổ Đô, Phú Cường, Phú Hồng, Vạn Thắng, Phú Đông, Phong Vân (huyện Ba Vì) | Cổ Đô |
| 83 | Tòng Bạt, Sơn Đà, Thuần Mỹ (huyện Ba Vì); phần lớn Cẩm Lĩnh (huyện Ba Vì); 1 phần Minh Quang (huyện Ba Vì) | Bất Bạt |
| 84 | Tản Lĩnh, Ba Trại (huyện Ba Vì); 1 phần Cẩm Lĩnh, Thụy An (huyện Ba Vì) | Suối Hai |
| 85 | Ba Vì, Khánh Thượng (huyện Ba Vì); phần lớn Minh Quang (huyện Ba Vì) | Ba Vì |
| 86 | Vân Hòa, Yên Bài (huyện Ba Vì); 1 phần Thạch Hòa (huyện Thạch Thất) | Yên Bài |
| 87 | Phú Thịnh, Ngô Quyền, Viên Sơn, Đường Lâm (thị xã Sơn Tây); phần lớn Trung Hưng, Sơn Lộc (thị xã Sơn Tây); 1 phần Thanh Mỹ (thị xã Sơn Tây) | Sơn Tây |
| 88 | Xuân Khanh, Trung Sơn Trầm, Xuân Sơn (thị xã Sơn Tây); phần lớn Thanh Mỹ (thị xã Sơn Tây); 1 phần Trung Hưng, Sơn Lộc (thị xã Sơn Tây) | Tùng Thiện |
| 89 | Kim Sơn, Sơn Đông (thị xã Sơn Tây); phần lớn Cổ Đông (thị xã Sơn Tây) | Đoài Phương |
| 90 | Phúc Thọ, Long Thượng, Tích Lộc, Trạch Mỹ Lộc, Phúc Hòa, Phụng Thượng (huyện Phúc Thọ) | Phúc Thọ |
| 91 | Nam Hà, Vân Phúc, Xuân Đình, Sen Phương, Võng Xuyên (huyện Phúc Thọ) | Phúc Lộc |
| 92 | Hát Môn, Thanh Đa, Ngọc Tảo, Tam Thuấn, Tam Hiệp, Hiệp Thuận, Liên Hiệp (huyện Phúc Thọ) | Hát Môn |
| 93 | Liên Quan, Cẩm Yên, Đại Đồng, Lại Thượng, Phú Kim, Kim Quan (huyện Thạch Thất) | Thạch Thất |
| 94 | Cần Kiệm, Đồng Trúc (huyện Thạch Thất); phần lớn Bình Yên, Hạ Bằng (huyện Thạch Thất); 1 phần Tân Xã (huyện Thạch Thất), Phú Cát (huyện Quốc Oai) | Hạ Bằng |
| 95 | Thạch Xá, Phùng Xá, Hương Ngải, Lam Sơn (huyện Thạch Thất); phần lớn Quang Trung (huyện Thạch Thất); 1 phần Ngọc Liệp, Phượng Sơn, Quốc Oai (huyện Quốc Oai) | Tây Phương |
| 96 | Thạch Hòa, Tân Xã (huyện Thạch Thất); 1 phần Cổ Đông (thị xã Sơn Tây), Bình Yên, Hạ Bằng, Tiến Xuân (huyện Thạch Thất) | Hòa Lạc |
| 97 | Yên Trung, Yên Bình (huyện Thạch Thất), Đông Xuân (huyện Quốc Oai); phần lớn Tiến Xuân (huyện Thạch Thất); 1 phần Thạch Hòa (huyện Thạch Thất) | Yên Xuân |
| 98 | Thạch Thán, Sài Sơn (huyện Quốc Oai); phần lớn Phượng Sơn, Quốc Oai (huyện Quốc Oai); 1 phần Ngọc Mỹ (huyện Quốc Oai) | Quốc Oai |
| 99 | Đồng Quang, Hưng Đạo, Cộng Hoà (huyện Quốc Oai) | Hưng Đạo |
| 100 | Cấn Hữu, Liệp Nghĩa, Tuyết Nghĩa (huyện Quốc Oai); phần lớn Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ (huyện Quốc Oai) | Kiều Phú |
| 101 | Phú Mãn, Đông Yên, Hoà Thạch (huyện Quốc Oai); phần lớn Phú Cát (huyện Quốc Oai) | Phú Cát |
| 102 | Di Trạch, Đức Giang, Đức Thượng (huyện Hoài Đức); phần lớn Trạm Trôi, Kim Chung (huyện Hoài Đức); 1 phần Tây Tựu (quận Bắc Từ Liêm), Tân Lập (huyện Đan Phượng) | Hoài Đức |
| 103 | Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở (huyện Hoài Đức) | Dương Hòa |
| 104 | Sơn Đồng, Lại Yên, Tiền Yên (huyện Hoài Đức); phần lớn Vân Canh, Song Phương (huyện Hoài Đức); 1 phần An Khánh, An Thượng, Vân Côn (huyện Hoài Đức) | Sơn Đồng |
| 105 | Vân Côn, An Thượng, An Khánh, La Phù, Đông La (huyện Hoài Đức); 1 phần Song Phương (huyện Hoài Đức), Dương Nội (quận Hà Đông) | An Khánh |
| 106 | Phùng, Thượng Mỗ, Đan Phượng, Song Phượng, Đồng Tháp (huyện Đan Phượng) | Đan Phượng |
| 107 | Hạ Mỗ, Tân Hội (huyện Đan Phượng); phần lớn Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung, Tân Lập (huyện Đan Phượng); 1 phần Tây Tựu (quận Bắc Từ Liêm), Văn Khê (huyện Mê Linh) | Ô Diên |
| 108 | Trung Châu, Phương Đình (huyện Đan Phượng); phần lớn Trung Châu, Thọ An, Thọ Xuân, Hồng Hà (huyện Đan Phượng); 1 phần (diện tích mặt nước sông Hồng) Tiến Thịnh (huyện Mê Linh) | Liên Minh |
| 109 | Dương Xá (huyện Gia Lâm); phần lớn Trâu Quỳ, Cổ Bi, Kiêu Kỵ (huyện Gia Lâm); 1 phần Thạch Bàn (quận Long Biên), Đặng Xá, Phú Sơn, Đa Tốn, Bát Tràng (huyện Gia Lâm) | Gia Lâm |
| 110 | Dương Quang, Lệ Chi (huyện Gia Lâm); phần lớn Phú Sơn, Đặng Xá, Cổ Bi (huyện Gia Lâm) | Thuận An |
| 111 | Kim Đức (huyện Gia Lâm); phần lớn Bát Tràng, Đa Tốn (huyện Gia Lâm); 1 phần Cự Khối (quận Long Biên), Kiêu Kỵ (huyện Gia Lâm), Thạch Bàn (quận Long Biên), Trâu Quỳ (huyện Gia Lâm) | Bát Tràng |
| 112 | Yên Thường, Yên Viên, Thiên Đức, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Yên Viên (huyện Gia Lâm); 1 phần Cổ Bi, Đặng Xá (huyện Gia Lâm) | Phù Đổng |
| 113 | Thụy Lâm, Vân Hà (huyện Đông Anh); phần lớn Đông Anh, Xuân Nộn, Liên Hà (huyện Đông Anh); 1 phần Nguyên Khê, Uy Nỗ, Việt Hùng, Dục Tú (huyện Đông Anh) | Thư Lâm |
| 114 | Cổ Loa, Đông Hội, Mai Lâm (huyện Đông Anh); phần lớn Uy Nỗ, Việt Hùng, Dục Tú, Xuân Canh, Đông Anh; 1 phần Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Liên Hà, Tàm Xá (huyện Đông Anh) | Đông Anh |
| 115 | Nam Hồng, Bắc Hồng, Vân Nội (huyện Đông Anh); phần lớn Đông Anh, Nguyên Khê, Tiên Dương (huyện Đông Anh); 1 phần Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc (huyện Đông Anh) | Phúc Thịnh |
| 116 | Võng La (huyện Đông Anh); phần lớn Đại Mạch, Kim Chung, Kim Nỗ (huyện Đông Anh); 1 phần Tiền Phong (huyện Mê Linh), Hải Bối (huyện Đông Anh) | Thiên Lộc |
| 117 | Hải Bối, Vĩnh Ngọc, Tàm Xá (huyện Đông Anh); 1 phần Xuân Canh (huyện Đông Anh); 1 phần Kim Chung, Kim Nỗ, (huyện Đông Anh) | Vĩnh Thanh |
| 118 | Tiền Phong, Văn Khê, Mê Linh, Tráng Việt (huyện Mê Linh); 1 phần Đại Thịnh (huyện Mê Linh), Đại Mạch (huyện Đông Anh); 1 phần (phần mặt nước và bãi bồi) Hồng Hà, Liên Trung, Liên Hà, Liên Hồng (huyện Đan Phượng) | Mê Linh |
| 119 | Liên Mạc, Hoàng Kim, Chu Phan (huyện Mê Linh); phần lớn Thạch Đà, Tiến Thịnh (huyện Mê Linh); 1 phần (phần mặt nước và bãi bồi sông Hồng) Hồng Hà, Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu (huyện Đan Phượng) | Yên Lãng |
| 120 | Tự Lập, Tiến Thắng, Tam Đồng (huyện Mê Linh); phần lớn Thanh Lâm (huyện Mê Linh); 1 phần Kim Hoa, Đại Thịnh, Văn Khê, Thạch Đà (huyện Mê Linh) | Tiến Thắng |
| 121 | Sóc Sơn, Phù Linh, Tân Minh, Tiên Dược, Đông Xuân, Phù Lỗ (huyện Sóc Sơn); phần lớn Mai Đình (huyện Sóc Sơn); 1 phần Quang Tiến, Phú Minh (huyện Sóc Sơn) | Sóc Sơn |
| 123 | Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long, Xuân Giang, Kim Lũ, Xuân Thu, Đức Hoà (huyện Sóc Sơn) | Đa Phúc |
| 124 | Hiền Ninh, Thanh Xuân, Phú Cường (huyện Sóc Sơn); phần lớn Phú Minh, Quang Tiến (huyện Sóc Sơn); 1 phần Mai Đình (huyện Sóc Sơn) | Nội Bài |
| 125 | Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ, Trung Giã (huyện Sóc Sơn) | Trung Giã |
| 126 | Minh Trí, Minh Phú, Tân Dân (huyện Sóc Sơn) | Kim Anh |
Bình luận
Thông báo
Bạn đã gửi thành công.
Đăng nhập để tham gia bình luận
Đăng nhập với
Facebook Google