Công dân khuyến học

Hai trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm sàn

Hai trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm sàn

Thiên Ân

Thiên Ân

19:51 - 21/07/2025
Công dân & Khuyến học trên

Ngày 21/7, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn và Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025.

Hai trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm sàn - Ảnh 1.

Học sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội). Ảnh: FBNT

Ngày 21/7, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025.

Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (điểm nhận đăng ký xét tuyển) là 19 điểm, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

TTMã xét tuyểnTên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyểnMã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2025Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào
01QHX01Báo chíD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
02QHX02Chính trị họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
03QHX03Công tác xã hộiD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
04QHX04Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
05QHX05Đông Nam Á họcD01, D14, D15, D6619.0
06QHX06Đông phương họcD01, D04, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
07QHX07Hán NômD01, D04, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
08QHX08Hàn Quốc họcD01, D14, D15, DD2, D66, C00, C03, C0419.0
09QHX09Khoa học quản lýD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
10QHX10Lịch sửD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
11QHX11Lưu trữ họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
12QHX12Ngôn ngữ họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
13QHX13Nhân họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
14QHX14Nhật Bản họcD01, D0619.0
15QHX15Quan hệ công chúngD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
16QHX16Quản lý thông tinD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
17QHX17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
18QHX18Quản trị khách sạnD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
19QHX19Quản trị văn phòngD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
20QHX20Quốc tế họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
21QHX21Tâm lý họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
22QHX22Thông tin - Thư việnD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
23QHX23Tôn giáo họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
24QHX24Triết họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
25QHX25Văn hóa họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
26QHX26Văn họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
27QHX27Việt Nam họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0
28QHX28Xã hội họcD01, D14, D15, D66, C00, C03, C0419.0

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 là 19 điểm (không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)). 

Cùng ngày, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội cũng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như sau:

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp

Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

QHT01

Toán học

60

A00; A01; C01; D07; D08; X26

20

2

QHT02

Toán tin

60

A00; A01; C01; D07; D08; X26

20

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin

120

A00; A01; C01; D07; D08; X26

20

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

60

A00; A01; C01; D07; D08; X26

20

5

QHT03

Vật lý học

130

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

20

6

QHT04

Khoa học vật liệu

120

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

19

7

QHT99

Công nghệ bán dẫn

120

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

20

8

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

75

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

19

9

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học

125

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

20

10

QHT06

Hoá học

150

A00; A05; A06; B00; C02; D07;

X09; X10; X11; X12

20

11

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

120

A00; A05; A06; B00; C02; D07;

X09; X10; X11; X12

19

12

QHT43

Hoá dược

120

A00; A05; A06; B00; C02; D07;

X09; X10; X11; X12

20

13

QHT08

Sinh học

120

A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08;

D07; D08; X13; X14; X15; X16

19

14

QHT09

Công nghệ sinh học

190

A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08;

D07; D08; X13; X14; X15; X16

20

15

QHT81

Sinh dược học

60

A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08;

D07; D08; X13; X14; X15; X16

20

16

QHT10

Địa lý tự nhiên

30

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02;

C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25

19

17

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian

30

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02;

C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25

19

18

QHT12

Quản lý đất đai

90

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02;

C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25

19

19

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

90

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02;

C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25

20

20

QHT13

Khoa học môi trường

90

A00; A01; A02; B00; B03;

C01; C02; D01; D07; D08;

X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

19

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

80

A00; A01; A02; B00; B03;

C01; C02; D01; D07; D08;

X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

19

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm

120

A00; A01; A02; B00; B03;

C01; C02; D01; D07; D08;

X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

20

23

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

50

A00; A01; A02; B00; B03;

C01; C02; D01; D07; D08;

X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

19

24

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

30

A00; A01; A02; A04; A06;

B00; B02; B03; B08;

C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26

19

25

QHT17

Hải dương học

25

A00; A01; A02; A04; A06;

B00; B02; B03; B08;

C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26

19

26

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước

25

A00; A01; A02; A04; A06;

B00; B02; B03; B08;

C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26

19

27

QHT18

Địa chất học

25

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;

C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10;

X01; X05; X09; X21; X25

19

28

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;

C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10;

X01; X05; X09; X21; X25

19

Nhà trường lưu ý, điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bình luận của bạn

Bình luận

icon icon