Công dân khuyến học

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Thương mại 2 năm gần nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Thương mại 2 năm gần nhất

Thiên Ân

Thiên Ân

15:55 - 04/08/2025
Công dân & Khuyến học trên

Tạp chí Công dân và Khuyến học tổng hợp điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Thương mại năm 2023 và 2024.

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Thương mại 2 năm gần nhất- Ảnh 1.

Trường Đại học Thương mại. Ảnh: IT

Năm 2023, điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông của Trường Đại học Thương mại dao động từ 24,5-27 điểm.

3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Marketing (Marketing thương mại), Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) và Marketing (Marketing số).

Ngành lấy điểm chuẩn cao thứ hai là Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) với 26,9 điểm.

Hai ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) và Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) với 24,5 điểm.

Năm 2024, điểm chuẩn của trường dao động từ 25-27 điểm, cao nhất ở ngành Marketing thương mại và Thương mại điện tử.

Ngành lấy điểm chuẩn cao thứ hai là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 26,9 điểm. 

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Thương mại năm 2023, 2024 như sau:

Điểm trúng tuyển năm 2023

TT

Nhóm ngành/ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển theo phương thức

100

200

402a

402b

409

410

500

1

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

300

234

26.50

26.50

20.00

18.00

22.00

23.00

23.00

2

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình chất lượng cao)

A01; D01; D07

100

136

25.00

25.00

17.50

18.00

20.00

21.50

21.00

3

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

70

81

26.30

25.50

18.00

18.00

20.00

21.50

21.00

4

Marketing (Marketing thương mại)

A00; A01; D01; D07

200

181

27.00

27.00

20.50

19.00

23.50

24.00

25.00

5

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00; A01; D01; D07

170

152

26.80

26.50

20.50

18.00

22.00

23.00

24.00

6

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00; A01; D01; D07

200

178

26.80

27.50

21.00

19.50

24.50

25.00

25.00

7

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

180

176

25.90

26.50

20.00

18.00

22.00

23.00

22.00

8

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - chương trình chất lượng cao)

A01; D01; D07

100

100

24.00

25.00

17.50

18.00

20.00

21.50

21.00

9

Kế toán (Kế toán công)

A00; A01; D01; D07

90

88

25.80

26.00

18.00

18.00

20.00

21.50

21.00

10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

100

97

26.20

26.50

20.50

18.00

22.50

24.00

22.00

11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

150

149

27.00

26.50

20.50

18.00

23.50

24.00

24.00

12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00; A01; D01; D07

130

106

26.70

26.50

20.50

18.00

23.00

24.00

24.00

13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00; A01; D01; D07

300

297

25.70

25.00

19.00

18.00

20.00

21.50

21.00

14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01; D07

190

180

25.90

26.50

20.00

18.00

21.00

23.00

22.00

15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại - chương trình chất lượng cao)

A01; D01; D07

100

139

24.50

25.00

17.50

18.00

20.00

21.50

21.00

16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00; A01; D01; D07

100

91

25.70

26.00

18.00

18.00

20.00

21.50

21.00

17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00; A01; D01; D07

270

283

26.70

27.00

21.00

19.00

24.00

24.50

24.50

18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01; D01; D07

250

268

25.80

26.00

19.00

18.00

22.00

23.00

22.50

19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D07

125

114

25.70

26.00

19.00

18.00

21.00

22.50

21.00

20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00; A01; D01; D03

75

63

24.50

25.00

17.50

18.00

20.00

21.50

21.00

21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00; A01; D01; D04

150

207

26.90

26.50

19.50

18.00

21.50

22.50

22.00

22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

150

192

26.00

25.00

18.50

18.00

20.00

21.50

21.00

23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

220

228

25.90

26.50

19.50

18.00

20.00

21.50

21.00

24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00; A01; D01; D07

150

74

24.50

25.50

18.00

18.00

20.00

21.50

21.00

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00; A01; D01; D07

80

82

24.50

25.00

18.00

18.00

20.00

21.50

21.00

26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00; A01; D01; D07

100

80

25.30

25.00

17.50

18.00

20.00

21.50

21.00

27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - chương trình chất lượng cao)

A01; D01; D07

100

78

24.00

25.50

17.50

18.00

20.00

21.50

21.00

28

Marketing (Marketing số)

A00; A01; D01; D07

100

96

27.00

26.50

20.50

18.00

23.50

25.00

23.00

29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

60

65

25.60

25.00

18.00

18.00

20.00

22.00

21.00

30

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB))

A00; A01; D01; D07

60

45

24.00

25.00

17.50

18.00

20.00

21.50

21.00

31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00; A01; D01; D07

100

143

24.50

25.00

18.00

18.00

20.00

21.50

21.00

32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

50

48

25.60

25.50

18.00

18.00

20.00

21.50

21.00

33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00; A01; D01; D07

80

86

25.80

25.00

18.50

18.00

20.00

21.50

21.00

34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - chương trình chất lượng cao)

A01; D01; D07

100

23

24.00

25.00

17.50

18.00

20.00

21.50

21.00

35

Marketing (Marketing thương mại - chương trình chất lượng cao)

A01; D01; D07

100

131

25.50

25.00

17.50

18.00

21.50

21.50

21.00

36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - chương trình chất lượng cao)

A01; D01; D07

100

100

25.45

25.00

17.50

18.00

21.50

21.50

21.00

Tổng

4900

4791

Điểm trúng tuyển năm 2024

TT

Nhóm ngành/ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển theo phương thức

100

200

402a

402b

409

410

500

1

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

300

240

26.10

27.50

21.00

20.00

21.50

25.00

22.00

2

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

100

150

25.15

26.50

19.50

18.50

19.00

23.00

21.00

3

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

90

115

25.55

27.50

20.00

19.00

20.00

23.50

21.00

4

Marketing (Marketing thương mại)

A00; A01; D01; D07

200

137

27.00

29.00

21.50

21.00

24.00

26.50

23.50

5

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00; A01; D01; D07

170

180

26.75

28.50

21.00

20.00

21.50

26.00

22.50

6

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00; A01; D01; D07

180

157

26.90

29.25

22.50

21.50

24.00

27.00

23.50

7

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

150

122

26.15

28.00

21.00

20.00

20.50

24.50

21.00

8

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

100

114

25.00

26.50

19.00

18.00

19.00

22.00

21.00

9

Kế toán (Kế toán công)

A00; A01; D01; D07

80

82

25.90

28.00

20.00

19.00

20.00

23.00

21.00

10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

150

158

26.00

28.50

21.50

20.50

21.00

25.50

21.00

11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

150

161

26.60

29.00

21.50

21.00

23.00

26.25

23.50

12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00; A01; D01; D07

130

130

26.50

29.00

21.00

20.00

22.00

26.25

23.00

13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00; A01; D01; D07

250

268

25.90

27.50

20.00

19.00

20.00

23.00

21.00

14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01; D07

150

125

26.15

28.50

21.00

20.00

21.00

25.25

21.50

15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

100

140

25.10

27.00

19.00

18.00

19.00

23.00

21.00

16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00; A01; D01; D07

80

81

25.95

27.25

20.00

19.00

20.00

23.50

21.00

17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00; A01; D01; D07

230

162

27.00

29.00

22.00

21.00

23.50

26.25

23.50

18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01; D01; D07

250

246

26.05

27.00

-

-

21.00

25.00

22.00

19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D07

130

115

25.80

28.00

20.50

19.50

20.50

25.25

21.00

20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00; A01; D01; D03

65

46

25.50

27.00

18.50

18.00

20.00

23.00

21.00

21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00; A01; D01; D04

200

184

26.50

28.50

21.00

20.00

23.50

25.50

23.00

22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

150

182

26.00

27.00

19.50

18.50

20.00

23.00

21.00

23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

200

181

26.15

27.50

20.50

19.50

20.50

23.75

21.00

24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00; A01; D01; D07

60

39

25.50

27.00

18.50

18.00

20.00

23.00

21.00

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00; A01; D01; D07

55

31

25.50

27.00

18.50

18.00

20.00

23.00

21.00

26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00; A01; D01; D07

100

83

25.50

26.00

18.50

18.00

20.00

23.00

21.00

27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

100

132

25.00

25.00

18.50

18.00

19.00

22.00

21.00

28

Marketing (Marketing số)

A00; A01; D01; D07

100

123

26.75

28.50

21.50

20.50

24.00

26.75

23.00

29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

90

86

25.60

27.00

19.50

19.00

20.50

24.50

21.00

30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

A00; A01; D01; D07

100

189

26.20

28.50

21.50

20.50

20.50

25.50

22.00

31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00; A01; D01; D07

110

114

25.55

27.00

19.50

19.00

20.00

23.50

21.00

32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

110

136

25.55

27.00

19.50

19.00

20.00

23.00

21.00

33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00; A01; D01; D07

100

110

26.10

27.00

19.50

19.00

20.00

23.50

21.00

34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

80

44

25.00

25.00

19.00

18.00

19.00

22.00

21.00

35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

100

121

26.00

27.50

20.00

19.00

20.00

24.00

21.00

36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

120

128

25.50

27.00

19.50

18.50

20.00

24.00

21.00

37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

120

150

25.35

28.00

20.00

19.00

20.00

24.50

21.00

38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

A00; A01; D01; D07

100

123

25.50

26.00

19.00

18.50

20.00

23.00

21.00

Tổng

5050

5085

Lưu ý: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100

Bình luận của bạn

Bình luận

icon icon