Công dân khuyến học

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2 năm gần nhất

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2 năm gần nhất

Thiên Ân

Thiên Ân

16:40 - 02/08/2025
Công dân & Khuyến học trên

Tạp chí Công dân và Khuyến học cập nhật điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông của Học viện Ngân hàng năm 2023 và 2024, thí sinh có thể tham khảo.

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2 năm gần nhất - Ảnh 1.

Học viện Ngân hàng. Ảnh: IT

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023, 2024 cụ thể như sau:

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

dự kiến năm 2025

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Năm 2023Năm 2024
Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

1

ACT01

Chất lượng cao Kế toán

250A01, D01, D07, D0932.7534

2

BANK01

Chất lượng cao Ngân hàng

20032.734
3

BANK06

Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế

100-33.8

4

BANK07

Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công

50--
5BUS01 Chất lượng cao Quản trị kinh doanh17032.6533.9
6

BUS06

Chất lượng cao Marketing số

80 -34
7

ECON02

Chất lượng cao Kinh tế đầu tư

100 -34
8

FIN01

Chất lượng cao Tài chính

350 32.634.2
9

FIN04

Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính

50- -
10

IB04

Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế

100 -33.9
11

IB05

Chất lượng cao Thương mại điện tử

50 --
12

MIS02

Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý

50 --
13

FL02

Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng

50--
Chương trình Chuẩn
14

ACT02

Kế toán

60A00, A01, D01, D0725.826.25
15

ACT04

Kiểm toán

120A00, A01, D01, D07 -26.5
16

BANK02

Ngân hàng

130A00, A01, D01, D07 25.726.2
17

BANK03

Ngân hàng số

60A00, A01, D01, D0725.6526.13
18

BUS02

Quản trị kinh doanh

60A00, A01, D01, D07 26.0426.33
19

BUS03

Quản trị du lịch

50A01, D01, D07, D09 24.525.6
20

BUS07

Marketing

50A00, A01, D01, D07--
21

DS01

Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

50A00, A01, D01, D07--
22

ECON01

Kinh tế đầu tư

60A01, D01, D07, D0925.6526.05
23

FIN02

Tài chính

100A00, A01, D01, D07 26.0526.45
24

FIN03

Công nghệ tài chính

60A00, A01, D01, D07 25.526
25

FL01

Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng

100A01, D01, D07, D09 24.925.8
26

IB01

Kinh doanh quốc tế

120A01, D01, D07, D09 26.427
27

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

70A01, D01, D07, D09 26.4526.5
28

IT01

Công nghệ thông tin

100A00, A01, D01, D07 25.125.8
29 LAW01

Luật kinh tế

250C00, C03, D01, D14x x
30

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

70A00, A01, D01, D07 25.5526

Chương trình Cử nhân liên kết quốc tế

31ACT03 Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng)100A00, A01, D01, D0723.924
32BANK04 Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng)100 23.5524.5
33BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng)77 21.624
34BUS04 Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)150 23.823
35BUS05 Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng)30 23.524.8
36IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng)772224.2

Thí sinh lưu ý các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

- Học viện Ngân hàng không sử dụng các tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các tiêu chí được quy định trong quy chế tuyển sinh.

- Điểm cộng:

+ Tổng điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên không được vượt quá 3,0 điểm. Trong trường hợp thí sinh có tổng điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên vượt quá 3,0 điểm sẽ được tính mức điểm cộng tối đa là 3,0.

+ Trong trường hợp điểm xét (sau khi cộng điểm khuyến khích và điểm ưu tiên) vượt quá 30 điểm thì sẽ tính điểm xét là 30 điểm (thang điểm tối đa).

Đối với công tác tổ chức tuyển sinh:

+ Nguyên tắc xét tuyển: Học viện xét tuyển theo mã xét tuyển (ứng với các chương trình đào tạo), lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh. Điểm xét được tính theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

+ Điểm xét tuyển thực hiện theo quy định trong thông tin tuyển sinh.

Bình luận của bạn

Bình luận

icon icon