Công dân khuyến học

Điểm chuẩn 3 năm gần đây của Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn 3 năm gần đây của Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Thiên Ân

Thiên Ân

11:43 - 11/08/2025
Công dân & Khuyến học trên

Tạp chí Công dân và Khuyến học tổng hợp điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022, 2023, 2024.

Điểm chuẩn 3 năm gần đây của Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh - Ảnh 1.

Khuôn viên Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Ảnh: FBNT

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến tuyển sinh 41 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu.

Về phương thức xét tuyển, nhà trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của trường 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

Cùng với đó là phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, năng lực khác, hoạt động xã hội 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu.

Dưới đây là điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm qua, thí sinh có thể tham khảo:

tuyển sinh

Tên ngànhChỉ tiêu 2025Điểm chuẩn năm 2022Điểm chuẩn năm 2023Điểm chuẩn năm 2024
Điểm UTXT

Xét tuyển

Tổng hợp

Điểm UTXT

Xét tuyển

Tổng hợp

Điểm UTXT

Xét tuyển

Tổng hợp

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
106Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)
24086.375.9986.979.8486.784.16
107Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)
10085.666.8685.778.2685.882.87
108Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế Vi mạch
(Ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Thiết kế Vi mạch)
67080.060.0081.466.5983.680.03
109Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Thiết kế khuôn, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế)
30074.660.2978.058.4979.373.89
110

Kỹ thuật Cơ Điện tử

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)

10582.962.5784.371.8184.781.33
112Dệt - May
(Ngành/Chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May, Công nghệ May - Thời trang, Kỹ thuật Dệt, Công nghệ Sợi dệt)
9071.858.0870.357.3072.455.51
114Hoá - Thực phẩm - Sinh học
(Ngành/Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học;
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)
33085.358.6884.970.8384.477.36
115Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
(Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng)
47069.856.1070.555.4069.062.01
117Kiến Trúc
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)
9079.557.7481.259.3677.270.85
120Dầu khí - Địa chất
(Ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất)
9069.560.3572.658.0278.966.11
123Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)
8081.257.9881.965.1783.277.28
125Tài nguyên và Môi trường
(Ngành/Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)
12069.760.2672.054.0068.361.98
128Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)
7085.361.2786.173.5185.980.10
129Kỹ thuật Vật liệu
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polymer, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)
18070.959.6271.755.3675.168.50
137Vật lý Kỹ thuật
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)
5079.362.0177.660.8180.773.86
138Cơ Kỹ thuật5070.663.1774.060.6575.574.70
140Kỹ thuật Nhiệt
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Nhiệt lạnh, Kỹ thuật Nhiệt)
8070.757.7972.160.4672.172.01
141Bảo dưỡng Công nghiệp11068.959.5173.257.3373.265.44
142Kỹ thuật Ô tô9082.760.1382.068.7381.878.22
145(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)
6081.454.6083.659.9481.775.38
146Khoa học Dữ liệu30
85.582.14
147Địa Kỹ thuật Xây dựng40
76.655.38
148Kinh tế Xây dựng120
71.958.59

153

(Ngành mới)

Quản trị Kinh doanh

40


B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

(Chuyên ngành: Vi mạch - Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá, Hệ thống Viễn thông)

15073.860.0079.961.6682.076.71
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
206

Khoa học Máy tính

(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

13086.667.2486.975.6386.283.63
207

Kỹ thuật Máy tính

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

8085.465.0085.961.3983.980.41
209

Kỹ thuật Cơ khí

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Thiết kế khuôn, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế)

5071.160.0280.558.4976.165.77
210Kỹ thuật Cơ Điện tử5083.564.9984.762.2884.078.00
211Kỹ Thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)
5082.464.3383.162.2880.773.10
214Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)
15081.760.0182.760.9384.164.68
215Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)
12073.960.0171.755.4073.358.59
217Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)
4573.560.0169.759.3672.361.08
218Công nghệ sinh học4085.763.9985.463.0585.270.91
219Công nghệ Thực phẩm4083.063.2284.161.1283.360.11
220Kỹ thuật Dầu khí5577.160.0175.158.0273.057.88
223

Quản lý Công nghiệp

(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

9074.660.0179.761.4180.165.03
225Tài nguyên và Môi trường
(Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)
6076.760.2677.654.0071.561.59
228Logistics và Hệ thống công nghiệp
(Ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)
6086.064.885.060.7883.374.47
229Kỹ thuật Vật liệu4078.860.0177.455.3674.057.96
237Kỹ thuật Y sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)
3073.862.0179.660.8181.457.23
242Kỹ thuật Ô tô5078.260.1378.660.7072.665.87
245Kỹ thuật Hàng không4083.567.1483.759.9481.473.50

253

(Ngành mới)

Kinh doanh số

40


254

(Ngành mới)

Công nghệ Sinh học số

40


255

(Ngành mới)

Kinh tế Tuần hoàn

40


257

(Ngành mới)

Năng lượng Tái tạo

40


258

(Ngành mới)

Thiết kế Vi mạch

40


C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
266

Khoa học Máy tính

(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

4084.361.9284.666.7681.779.63
268Cơ Kỹ thuật3079.162.3776.559.7774.168.75
D. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC/ MỸ/ NEW ZEALAND/ NHẬT BẢN)

306

Khoa học Máy tính (Úc/ New Zealand/ Mỹ)

145

  • Xét tuyển theo Phương thức "Xét tuyển Tổng hợp" - đối tượng 5: Thí sinh dự tính du học nước ngoài theo chương trình chuyển tiếp quốc tế sang các trường đại học đối tác tại Úc, Mỹ, New Zealand
  • Chuyển tiếp Quốc tế Nhật Bản tuyển tân sinh viên chương trình Tiêu chuẩn mã ngành 108

307

Kỹ thuật Máy tính (Úc/ New Zealand)

308

Kỹ thuật Điện - Điện tử (Úc/ Hàn Quốc)

309

Kỹ thuật Cơ khí (Mỹ/ Úc)

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử (Mỹ/ Úc)

314

Kỹ thuật Hóa học (Úc)

315

Kỹ thuật Xây dựng (Úc)

319

Công nghệ Thực phẩm (New Zealand)

323

Quản lý Công nghiệp (Úc)

325

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Úc)

342

Kỹ thuật Ô tô (Úc)

345

Kỹ thuật Hàng không (Úc)

E. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ

406

(Ngành mới)

Trí tuệ Nhân tạo (Đại học Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng)

100


416

(Ngành mới)

Công nghệ Thông tin (Đại học Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng)

100


Bình luận của bạn

Bình luận

icon icon