Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh công bố 4 phương thức tuyển sinh

19:59 - 24/01/2024

Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh vừa có thông tin về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024.

Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh công bố 4 phương thức tuyển sinh- Ảnh 1.

Sinh viên Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh. Ảnh: Sơn Phạm

Năm 2024, Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh sử dụng 4 phương thức tuyển sinh, cụ thể:

Phương thức 1, xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024; 

Phương thức 2, xét kết quả học tập trung học phổ thông của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; 

Phương thức 3, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024; 

Phương thức 4, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án.

Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh lưu ý thí sinh được quy đổi điểm môn Tiếng Anh với phương thức 1, 2, 4.

Đối với phương thức 2 và phương thức 4, thí sinh sẽ quy đổi điểm trong quá trình nộp hồ sơ về trường.

Đối với phương thức 1, nhà trường sẽ có thông báo riêng khung thời gian và cách thức thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ để trường quy đổi điểm môn Tiếng Anh khi khung thời gian xét tuyển sinh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo được công bố.

Các chứng chỉ Tiếng Anh được quy đổi như sau:

Stt

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

Đối với các ngành còn lại

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)
1

CC bậc 4/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

CC bậc 3/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

CC bậc 3/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

2

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: 600)

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: 500)

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 500)

3CC IELTS: 5.5CC IELTS: 4.5CC IELTS: 4.5
4CC TOEFL IBT: 65CC TOEFL IBT: 45CC TOEFL IBT: 45
5CC TOEFL PBT: 513CC TOEFL PBT: 450CC TOEFL PBT: 450
6CC APTIS ESOL B2CC APTIS ESOL B1CC APTIS ESOL B1
7CC Linguaskill: 160CC Linguaskill: 140CC Linguaskill: 140
8CC PTE Academic: 36CC PTE Academic: 23CC PTE Academic: 23
9 HSK 4 (>240 điểm)

Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 của Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh:

SttMã ngành xét tuyểnTên ngành xét tuyểnTổ hợp môn
17540101Công nghệ thực phẩmA00A01D07B00
27540110Đảm bảo chất lượng & ATTPA00A01D07B00
37540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00A01D07B00
47340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00A01D01D10
57340101Quản trị kinh doanhA00A01D01D10
67340120Kinh doanh quốc tếA00A01D01D10
77340115MarketingA00A01D01D10
87340122Thương mại điện tửA00A01D01D10
97340301Kế toánA00A01D01D10
107340201Tài chính ngân hàngA00A01D01D10
117340205Công nghệ tài chínhA00A01D01D07
127380107Luật kinh tếA00A01D01D15
137510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00A01D07B00
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00A01D07B00
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00A01D07B00
167420201Công nghệ sinh họcA00A01D07B00
177480201Công nghệ thông tinA00A01D01D07
187480202An toàn thông tinA00A01D01D07
197460108Khoa học dữ liệuA00A01D01D07
207340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00A01D01D10
217540204Công nghệ dệt, mayA00A01D01D07
227510202Công nghệ chế tạo máyA00A01D01D07
237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00A01D01D07
247520115Kỹ thuật nhiệtA00A01D01D07
257510301Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00A01D01D07
267510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00A01D01D07
277819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00A01D07B00
287819010Khoa học chế biến món ănA00A01D07B00
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00A01D01D15
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00A01D01D15
317810201Quản trị khách sạnA00A01D01D15
327220201Ngôn ngữ AnhA01D01D09D10
337220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01D01D09D10

Link nội dung: https://congdankhuyenhoc.vn/truong-dai-hoc-cong-thuong-thanh-pho-ho-chi-minh-cong-bo-4-phuong-thuc-tuyen-sinh-179240124193259976.htm