Thời tiết ngày 28/1: Nhiệt độ Bắc Bộ tăng dần nhưng vẫn còn rét hại
Ngày 28/1, Bắc Bộ nhiều mây, có mưa, trời tiếp tục rét hại. Bắc Trung Bộ có mưa rải rác, trời rét đậm, rét hại. Tây Nguyên và Nam Bộ ngày nắng.
Thời tiết ngày và đêm 28/1
Hà Nội: Nhiều mây, có lúc có mưa, mưa nhỏ. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét hại. Nhiệt độ thấp nhất đạt 9-11 độ. Nhiệt độ cao nhất đạt 12-14 độ.
Phía Tây Bắc Bộ: Nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác. Gió nhẹ. Trời rét hại. Nhiệt độ thấp nhất đạt 9-11 độ; vùng núi cao 5-8 độ, có nơi dưới 3 độ. Nhiệt độ cao nhất đạt 11-14 độ, có nơi trên 14 độ; vùng núi cao 8-11 độ, có nơi dưới 8 độ.
Phía Đông Bắc Bộ: Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ rải rác; riêng vùng núi và trung du có mưa, mưa rào rải rác. Gió đông bắc cấp 2-3, vùng ven biển cấp 4, giật cấp 5-6. Trời rét hại. Nhiệt độ thấp nhất đạt 9-11 độ, vùng núi 5-8 độ, có nơi dưới 3 độ. Nhiệt độ cao nhất đạt 12-14 độ, vùng núi cao 8-11 độ, có nơi dưới 7 độ.
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế: Nhiều mây, phía Bắc có mưa, mưa nhỏ; phía Nam có mưa, mưa rào rải rác. Gió bắc đến tây bắc cấp 2-3, vùng ven biển cấp 4, giật cấp 5-6. Phía Bắc trời rét đậm, rét hại; phía Nam trời rét. Nhiệt độ thấp nhất đạt ở phía Bắc 11-13 độ, phía Nam 13-16 độ. Nhiệt độ cao nhất đạt ở phía Bắc 13-16 độ; phía Nam 17-19 độ.
Đà Nẵng đến Bình Thuận: Phía Bắc nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác; phía Nam có mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông bắc cấp 3, vùng ven biển phía Nam cấp 4-5, có nơi có gió giật mạnh cấp 6. Phía Bắc trời lạnh. Nhiệt độ thấp nhất đạt ở phía Bắc 18-21 độ, phía Nam 21-24 độ. Nhiệt độ cao nhất đạt ở phía Bắc 24-27 độ; phía Nam 27-30 độ.
Tây Nguyên: Có mây, ngày nắng, đêm có mưa vài nơi. Gió đông bắc cấp 2-3. Nhiệt độ thấp nhất đạt 17-20 độ. Nhiệt độ cao nhất đạt 26-29 độ.
Nam Bộ: Có mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông bắc cấp 2-3. Nhiệt độ thấp nhất đạt 22-25 độ. Nhiệt độ cao nhất đạt 31-34 độ, có nơi trên 34 độ.
Nhiệt độ các tỉnh Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ lúc 6h sáng ngày 28/1
STT | Tỉnh | Trạm | Nhiệt độ |
1 | Lai Châu | Tam Đường | 8,4 |
2 | Điện Biên | Điện Biên | 15,7 |
3 | Sơn La | Sơn La | 8,9 |
Mộc Châu | 5,9 | ||
4 | Hòa Bình | Hòa Bình | 10,6 |
Mai Châu | 12,0 | ||
5 | Lào Cai | Lào Cai | 11,6 |
Sapa | 4,8 | ||
6 | Yên Bái | Yên Bái | 10,3 |
7 | Hà Giang | Hà Giang | 11,2 |
Đồng Văn | 4,9 | ||
8 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 11,8 |
9 | Bắc Kạn | Bắc Kạn | 10,1 |
10 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 10,8 |
11 | Phú Thọ | Việt Trì | 10,3 |
12 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | 11,3 |
Tam Đảo | 6,1 | ||
13 | Cao Bằng | Cao Bằng | 8,8 |
Trùng Khánh | 6,5 | ||
14 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 7,2 |
Mẫu Sơn | 1,3 | ||
15 | Quảng Ninh | Bãi Cháy | 10,8 |
16 | Hải Phòng | Phủ Liễn | 10,1 |
17 | Bắc Giang | Bắc Giang | 10,0 |
Sơn Động | 9,0 | ||
18 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 10,7 |
19 | Hà Nội | Hà Đông | 11,2 |
20 | Hải Dương | Hải Dương | 10,2 |
21 | Hưng Yên | Hưng Yên | 10,1 |
22 | Nam Định | Nam Định | 10,6 |
23 | Hà Nam | Phủ Lý | 10,5 |
24 | Ninh Bình | Ninh Bình | 11,0 |
Cúc Phương | 9,9 | ||
25 | Thái Bình | Thái Bình | 10,5 |
26 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 11,8 |
27 | Nghệ An | Vinh | 11,7 |
28 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 13,3 |
Link nội dung: https://congdankhuyenhoc.vn/thoi-tiet-ngay-28-1-nhiet-do-bac-bo-tang-dan-nhung-van-con-ret-hai-179240128074540424.htm