Thêm loạt trường đại học xét tuyển bổ sung

11:17 - 30/08/2024

Trường Đại học Văn Hiến, Trường Đại học Tân Trào, Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh... thông báo xét tuyển bổ sung năm 2024.

Thêm loạt trường đại học xét tuyển bổ sung- Ảnh 1.

Sinh viên Trường Đại học Văn Hiến. Ảnh: FBNT

Ngày 29/8, Trường Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt bổ sung năm 2024 theo kết quả học bạ trung học phổ thông theo 4 hình thức, cụ thể:

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên(nếu có) đạt từ 18,0 điểm.

Ngành Điều dưỡng xét tuyển tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19,5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Ngành Thanh nhạc và ngành Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5,0 và tham dự kỳ thi riêng do trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình và ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp là V00, H01 xét tổng điểm trung bình của 2 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do trường tổ chức (Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3).

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6,5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Mới đây, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tân Trào cũng thông báo tuyển sinh bổ sung hệ chính quy năm 2024.

Chỉ tiêu dự kiến và ngưỡng điểm nhận hồ sơ cụ thể như sau:

Thêm loạt trường đại học xét tuyển bổ sung- Ảnh 2.

Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển bổ sung theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông và xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của trường, cụ thể:

STTMã ngành tuyển sinhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm xét tuyển

(bổ sung)

1.7220201Ngôn ngữ AnhA01;D01;

D14;D15

1.066
2.7220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA01;D01;

D14;D15

930
3.7340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

963
4.7380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A01;D01;

D14;D15

931
5.7460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

1.100
6.7480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
7.748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
8.748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

800
9.748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

780
10.748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
11.748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00;A01;

D01;D07

720
12.7510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

910
13.7510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

979
14.7510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

1.036
15.7510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

979
16.7510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

999
17.7510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00;A01;

D01;D07

930
18.7520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

800
19.7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00;A01;

D01;D07

720
20.7520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
21.7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)A00;A01;

D01;D07

900
22.7520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
23.7520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
24.7520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)A00;A01;

B00;D01

838
25.7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)A00;A01;

D01;D07

900
26.7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00;A01;

D01;D07

720
27.7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)A00;A01;

D01;D07

780
28.758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
29.758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
30.7580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

800
31.784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
32.784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

800
33.784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
34.784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

900
35.7840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)A00;A01;

D01;D07

720
36.784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

800
37.784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00;A01;

D01;D07

800
38.784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00;A01;

D01;D07

740
39.784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiếnA00;A01;

D01;D07

800

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hồng Đức cũng thông báo tuyển sinh bổ sung đào tạo chính quy trình độ đại học năm 2024. 

Ngành, chỉ tiêu, phương thức và mức điểm nhận đăng ký xét tuyển như sau:

Thêm loạt trường đại học xét tuyển bổ sung- Ảnh 3.

Thêm loạt trường đại học xét tuyển bổ sung- Ảnh 4.

Link nội dung: https://congdankhuyenhoc.vn/them-loat-truong-dai-hoc-xet-tuyen-bo-sung-179240830095403698.htm