Chi tiết bảng lương giáo viên giáo dục nghề nghiệp dự kiến năm 2026

Ly Hương
18:16 - 27/07/2025

Hệ số lương và hệ số lương đặc thù của giáo viên giáo dục nghề nghiệp dự kiến áp dụng từ năm 2026 có nhiều thay đổi.

Hiện nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo đang khẩn trương triển khai xây dựng, hoàn thiện dự thảo Nghị định quy định chính sách tiền lương, phụ cấp, chế độ hỗ trợ, thu hút đối với nhà giáo (sau đây gọi tắt là dự thảo Nghị định) để đảm bảo có hiệu lực đồng bộ khi Luật Nhà giáo có hiệu lực từ ngày 01/01/2026.

Theo đó, Điều 4 dự thảo Nghị định đề xuất quy định hệ số lương và hệ số lương đặc thù của giáo viên giáo dục nghề nghiệp dự kiến áp dụng từ năm 2026 như sau:

Đối tượng áp dụng

Hệ số lương áp dụng

Hệ số lương đặc thù

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp

Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.1 (từ hệ số lương 6,20)

1,2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp

1,1

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính

Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.1 (từ hệ số lương 4,40)

1,3

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính

1,25

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết

Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34)

1,5

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết

1,45

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành

Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,10)

1,6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp

Áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86)

1,6

Bảng lương giảng viên năm 2026 theo dự thảo Nghị định tiền lương

Theo khoản 3 Điều 3 dự thảo Nghị định quy định tiền lương nhà giáo đề xuất công thức tính tiền lương. Theo đó, công thức tính lương giảng viên như sau:

Tiền lương = (Hệ số lương được hưởng + hệ số phụ cấp chức vụ + phụ cấp thâm niên vượt khung + mức chênh lệch bảo lưu (nếu có)) x Mức lương cơ sở x Hệ số lương đặc thù

Lưu ý bảng lương dưới đây chưa bao gồm hệ số phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, mức chênh lệch bảo lưu (nếu có):

1. Bảng lương Giáo sư

Hệ số lương đặc thù: 1,3

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

6,20

18.860.400

Bậc 2

6,56

19.955.520

Bậc 3

6,2

18.860.400

Bậc 4

7,28

22.145.760

Bậc 5

7,64

23.240.880

Bậc 6

8,00

24.336.000

2. Bảng lương Phó Giáo sư; giảng viên cao cấp; giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp; giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp

Hệ số lương đặc thù: 1,2

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

6,20

17.409.600

Bậc 2

6,56

18.420.480

Bậc 3

6,2

17.409.600

Bậc 4

7,28

20.442.240

Bậc 5

7,64

21.453.120

Bậc 6

8,00

22.464.000

3. Bảng lương giảng viên chính; giảng viên cao đẳng sư phạm chính; giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính

Hệ số lương đặc thù: 1,3

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4,40

13.384.800

Bậc 2

4,74

14.419.080

Bậc 3

5,08

15.453.360

Bậc 4

5,42

16.487.640

Bậc 5

5,76

17.521.920

Bậc 6

6,10

18.556.200

Bậc 7

6,44

19.590.480

Bậc 8

6,78

20.624.760

4. Giảng viên; Giảng viên cao đẳng sư phạm; Trợ giảng; Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết

Hệ số lương đặc thù: 1,5

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

2,34

8.213.400

Bậc 2

2,67

9.371.700

Bậc 3

3,00

10.530.000

Bậc 4

3,33

11.688.300

Bậc 5

3,66

12.846.600

Bậc 6

3,99

14.004.900

Bậc 7

4,32

15.163.200

Bậc 8

4,65

16.321.500

Bậc 9

4,98

17.479.800

5. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành

Hệ số lương đặc thù: 1,6

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

2,10

7.862.400

Bậc 2

2,41

9.023.040

Bậc 3

2,72

10.183.680

Bậc 4

3,03

11.344.320

Bậc 5

3,34

12.504.960

Bậc 6

3,65

13.665.600

Bậc 7

3,96

14.826.240

Bậc 8

4,27

15.986.880

Bậc 9

4,58

17.147.520

Bậc 10

4,89

18.308.160

Theo Luật Nhà giáo 2025 thì vẫn chưa bỏ phụ cấp thâm niên nhà giáo mà giáo viên vẫn sẽ tiếp tục hưởng phụ cấp thâm niên nhà giáo cho đến khi thực hiện cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang nhân dân và người lao động trong doanh nghiệp.

Link nội dung: https://congdankhuyenhoc.vn/chi-tiet-bang-luong-giao-vien-giao-duc-nghe-nghiep-du-kien-nam-2026-17925072718170185.htm